Hơn 880 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Vinh

Hơn 880 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Vinh
TPO - ĐH Thủy lợi lấy điểm sàn vào trường khá thấp: hệ đại học 13-15 điểm và hệ cao đẳng là 10 điểm. Còn ĐH Vinh có hơn 800 chỉ tiêu vào NV2.

ĐH Thủy lợi quy định, những thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành; những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu; những em thi vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào TLA mà chỉ đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS được nhập học vào Cơ sở 2 và được đăng ký lại ngành học.

Điểm chuẩn chung vào Trường:

Trình độ

Mã Trường/ Cơ sở

Điểm chuẩn

Đại học

Tại Hà Nội (TLA)

15.0

Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh

13.0

Chuyển từ TLA về TLS

13.5

Cao Đẳng

Tại Hà Nội (TLA)

10.0

Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận

10.0

Điểm chuẩn vào các ngành:

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

TLA

TLS

1

Kỹ thuật công trình

101

18.0

13.0

2

Kỹ thuật tài nguyên nước

102

15.0

13.0

3

Thuỷ văn và tài nguyên nước

103

15.0

 

4

Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo

104

15.0

 

5

Kỹ thuật cơ khí

105

15.0

 

6

Công nghệ thông tin

106

16.0

13.0

7

Cấp thoát nước

107

15.0

13.0

8

Kỹ thuật bờ biển

108

15.0

 

9

Kỹ thuật môi trường

109

15.0

 

ĐH Vinh cũng dành ra 880 chỉ tiêu NV2 vào hơn 20 ngành dành cho các thí sinh cả nước có điểm thi 13-18. Đối với các trường hợp đào tạo theo địa chỉ, ngành NV1 từ 17 điểm trở lên nhận xét tuyển thấp hơn 1,5 điểm; các ngành NV1 từ 16,5 trở xuống nhận xét tuyển thấp hơn 1 điểm, nhưng phải bằng điểm sàn của Bộ.

Dưới đây là điểm chuẩn cho học sinh phổ thông KV3, các đối tượng tiếp theo thấp hơn 1 điểm và khu vực tiếp theo thấp hơn 0,5 điểm. Điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2; điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2; Sàn tổng 2 môn văn hoá bằng 5 trở lên; Điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.

TT

Ngành học – Khối thi

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Số

l­­ượng

Tuyển NV2

Điểm nhận

đơn xét

NV2

Ghi chú

  1.  

S­­ư phạm Toán-A

100

17,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm Tin-A

101

13,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm Lý-A

102

16,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư phạm Hoá-A

201

16,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm Sinh-B

301

17,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm Thể dục-T

903

23,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư phạm GDCT- GDQP-C

504

14,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư phạm GDCT-C

501

14,5

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm Văn-C

601

19,5

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm Sử-C

602

19,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư phạm Địa-C

603

19,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm Tiếng Anh-D1

701

20,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

S­­ư phạm GDTH-M

901

15,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Sư­­ phạm GDMN-M

902

14,5

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Cử nhân Tiếng Anh-D1

751

18,0

30

18,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối D1

  1.  

Cử nhân Toán-A

103

13,0

61

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

CN Toán Tin ứng dụng-A

109

13,0

60

13,0

Tuyển cả n­­ước từ khối A

  1.  

Cử nhân Tin-A

104

13,0

49

13,0

Tuyển cả n­­ước từ khối A

  1.  

Cử nhân Lý-A

105

13,0

69

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử nhân Hoá-A

202

13,0

62

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử nhân Sinh-B

302

14,0

37

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

  1.  

Cử nhân KH Môi tr­­ường-B

306

17,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Cử nhân Quản trị KD-A

400

16,0

26

16,0

Tuyển cả n­­ước từ khối A

  1.  

Cử nhân Kế toán-A

401

17,0

40

17,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Cử nhân Tài chính NH-A

402

17,0

85

17,0

Tuyển cả n­­ước từ khối A

  1.  

Cử nhân Văn-C

604

14,0

37

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử nhân Sử-C

605

14,0

44

14,0

Tuyển cả n­­ước từ khối C

  1.  

Cử nhân Công tác xã hội-C

607

18,0

10

18,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử nhân Du lịch-C

606

15,5

11

15,5

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử nhân Luật-C

503

17,0

20

17,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối C

  1.  

Cử nhân Chính trị-Luật-C

502

16,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Cử nhân Quản lý đất đai-A

205

Không tuyển

70

13,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

CN QL Tài nguyên Rừng-MT-B

307

Không tuyển

70

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối B

  1.  

Kỹ sư­ Xây dựng-A

106

17,0

57

17,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Kỹ sư­­ Công nghệ thông tin-A

107

15,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Kỹ sư­­ Điện tử viễn thông-A

108

15,0

10

15,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

  1.  

Kỹ sư­­ Nuôi trồng thuỷ sản-B

303

15,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Kỹ sư­­ Nông học-B

304

15,0

25

15,0

Tuyển cả n­­ước từ khối B

  1.  

Kỹ s­ư KN&PTNT –B

305

15,0

0

 

Không tuyển NV2

  1.  

Kỹ sư­ Hoá CN thực phẩm-A

204

14,0

10

14,0

Tuyển cả nư­­ớc từ khối A

Đỗ Hợp

MỚI - NÓNG