ĐH Thủy lợi quy định, những thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành; những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu; những em thi vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào TLA mà chỉ đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS được nhập học vào Cơ sở 2 và được đăng ký lại ngành học.
Điểm chuẩn chung vào Trường:
Trình độ | Mã Trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn |
Đại học | Tại Hà Nội (TLA) | 15.0 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh | 13.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS | 13.5 | |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA) | 10.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận | 10.0 |
Điểm chuẩn vào các ngành:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
TLA | TLS | |||
1 | Kỹ thuật công trình | 101 | 18.0 | 13.0 |
2 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | 15.0 | 13.0 |
3 | Thuỷ văn và tài nguyên nước | 103 | 15.0 | |
4 | Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo | 104 | 15.0 | |
5 | Kỹ thuật cơ khí | 105 | 15.0 | |
6 | Công nghệ thông tin | 106 | 16.0 | 13.0 |
7 | Cấp thoát nước | 107 | 15.0 | 13.0 |
8 | Kỹ thuật bờ biển | 108 | 15.0 | |
9 | Kỹ thuật môi trường | 109 | 15.0 | |
ĐH Vinh cũng dành ra 880 chỉ tiêu NV2 vào hơn 20 ngành dành cho các thí sinh cả nước có điểm thi 13-18. Đối với các trường hợp đào tạo theo địa chỉ, ngành NV1 từ 17 điểm trở lên nhận xét tuyển thấp hơn 1,5 điểm; các ngành NV1 từ 16,5 trở xuống nhận xét tuyển thấp hơn 1 điểm, nhưng phải bằng điểm sàn của Bộ.
Dưới đây là điểm chuẩn cho học sinh phổ thông KV3, các đối tượng tiếp theo thấp hơn 1 điểm và khu vực tiếp theo thấp hơn 0,5 điểm. Điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2; điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2; Sàn tổng 2 môn văn hoá bằng 5 trở lên; Điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.
TT | Ngành học – Khối thi | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 | Số lượng Tuyển NV2 | Điểm nhận đơn xét NV2 | Ghi chú |
| Sư phạm Toán-A | 100 | 17,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Tin-A | 101 | 13,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Lý-A | 102 | 16,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Hoá-A | 201 | 16,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Sinh-B | 301 | 17,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Thể dục-T | 903 | 23,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm GDCT- GDQP-C | 504 | 14,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm GDCT-C | 501 | 14,5 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Văn-C | 601 | 19,5 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Sử-C | 602 | 19,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Địa-C | 603 | 19,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm Tiếng Anh-D1 | 701 | 20,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm GDTH-M | 901 | 15,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Sư phạm GDMN-M | 902 | 14,5 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Cử nhân Tiếng Anh-D1 | 751 | 18,0 | 30 | 18,0 | Tuyển cả nước từ khối D1 |
| Cử nhân Toán-A | 103 | 13,0 | 61 | 13,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| CN Toán Tin ứng dụng-A | 109 | 13,0 | 60 | 13,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Cử nhân Tin-A | 104 | 13,0 | 49 | 13,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Cử nhân Lý-A | 105 | 13,0 | 69 | 13,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Cử nhân Hoá-A | 202 | 13,0 | 62 | 13,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Cử nhân Sinh-B | 302 | 14,0 | 37 | 14,0 | Tuyển cả nước từ khối B |
| Cử nhân KH Môi trường-B | 306 | 17,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Cử nhân Quản trị KD-A | 400 | 16,0 | 26 | 16,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Cử nhân Kế toán-A | 401 | 17,0 | 40 | 17,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Cử nhân Tài chính NH-A | 402 | 17,0 | 85 | 17,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Cử nhân Văn-C | 604 | 14,0 | 37 | 14,0 | Tuyển cả nước từ khối C |
| Cử nhân Sử-C | 605 | 14,0 | 44 | 14,0 | Tuyển cả nước từ khối C |
| Cử nhân Công tác xã hội-C | 607 | 18,0 | 10 | 18,0 | Tuyển cả nước từ khối C |
| Cử nhân Du lịch-C | 606 | 15,5 | 11 | 15,5 | Tuyển cả nước từ khối C |
| Cử nhân Luật-C | 503 | 17,0 | 20 | 17,0 | Tuyển cả nước từ khối C |
| Cử nhân Chính trị-Luật-C | 502 | 16,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Cử nhân Quản lý đất đai-A | 205 | Không tuyển | 70 | 13,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| CN QL Tài nguyên Rừng-MT-B | 307 | Không tuyển | 70 | 14,0 | Tuyển cả nước từ khối B |
| Kỹ sư Xây dựng-A | 106 | 17,0 | 57 | 17,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Kỹ sư Công nghệ thông tin-A | 107 | 15,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Kỹ sư Điện tử viễn thông-A | 108 | 15,0 | 10 | 15,0 | Tuyển cả nước từ khối A |
| Kỹ sư Nuôi trồng thuỷ sản-B | 303 | 15,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Kỹ sư Nông học-B | 304 | 15,0 | 25 | 15,0 | Tuyển cả nước từ khối B |
| Kỹ sư KN&PTNT –B | 305 | 15,0 | 0 | | Không tuyển NV2 |
| Kỹ sư Hoá CN thực phẩm-A | 204 | 14,0 | 10 | 14,0 | Tuyển cả nước từ khối A |