Điểm trúng tuyển chính thức sẽ được Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng quyết định, nếu có thay đổi Học viện sẽ thông báo sớm cho thí sinh được biết.
Phương án điểm trúng tuyển của Hội đồng dự kiến như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm dự kiến |
1 | D480101 | Khoa học máy tính (Hệ đại học) | A00 | 19.25 |
A01 | 21 | |||
2 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính (Hệ đại học) | A00 | 21 |
A01 | 21.25 | |||
3 | D480103 | Kĩ thuật phần mềm (Hệ đại học) | A00 | 22.5 |
A01 | 22.5 | |||
4 | D480104 | Hệ thống thông tin (Hệ đại học) | A00 | 19.75 |
A01 | 20 | |||
5 | D480201 | Công nghệ thông tin (Hệ đại học) | A00 | 23.5 |
A01 | 23.5 | |||
6 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Hệ đại học) | A00 | 16 |
D07 | 15 | |||
7 | D510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (Hệ đại học) | A00 | 16 |
D07 | 17 | |||
8 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí (Hệ đại học) | A00 | 18.5 |
A01 | 18.5 | |||
9 | D520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ đại học) | A00 | 19.75 |
A01 | 19.5 | |||
10 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đại học) | A00 | 20 |
A01 | 20 | |||
11 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá (Hệ đại học) | A00 | 21.25 |
A01 | 21.25 | |||
12 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ đại học) | A00 | 16 |
A01 | 16 | |||
13 | D580208 | Kỹ thuật xây dựng (Hệ đại học) | A00 | 17.5 |
A01 | 18.5 |