Khối trường quân đội xét tuyển bổ sung hơn 4.000 chỉ tiêu

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO - Thông tin từ Ban tuyển sinh Quân đội (Bộ Quốc phòng), có 3 trường thuộc khối tiếp tục tuyển bổ sung 37 chỉ tiêu hệ quân sự và 11 trường tuyển bổ sung hơn 4.000 chỉ tiêu hệ dân sự. 

Điểm xét tuyển, chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ quân sự như sau: 

Tên trường, ngành học

ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

tuyển

NVBS

Mức điểm nhận hồ

sơ NVBS

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

04

Đào tạo đại học quân sự

D860226

Toán, Lý, Hóa

04

25,00

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

LCH

10

*Đào tạo đại học quân sự:

D310202

Toán, Lý, Hóa

5

24,50

Văn, Sử, Địa

5

24,50

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

PBH

18

*Đào tạo đại học quân sự:

D860204

Toán, Lý, Hóa

18

19,25

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG-THIẾT GIÁP

TGH

05

* Đào tạo đại học quân sự:

D860205

Toán, Lý, Hóa

05

20,25

Tổng

37

Điểm xét tuyển, chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ dân sự như sau:

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi/Xét tuyển

Chỉ tiêu

tuyển bổ sung

Mức điểm nhận hồ sơ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KQH

684

Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự

DQH

70

- Ngành Kỹ thuật Xây dựng

D580208

Toán, Lý, Hóa

20

18,50

- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình G.thông

D580205

Toán, Lý, Hóa

50

17,50

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

614

- Ngành Công nghệ thông tin

C480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

71

12,00

- Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS - Apptech

94

12,00

- Ngành Công nghệ Điện, Điện tử

C510301

164

12,00

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

C510303

154

12,00

- Ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Ôtô và Kỹ thuật Máy xây dựng)

C510205

131

12,00

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH

51

Các ngành đào tạo đại học dân sự

DNH

51

- Ngành Ngôn ngữ Anh

D220201

TIẾNG ANH, Toán, Văn

20

15,00

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

31

15,00

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

174

Các ngành đào tạo đại học dân sự

HFH

82

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

D340201

1. Toán, Lý, Hóa

14

15,00

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

17

15,00

- Ngành Kế toán

D340301

1. Toán, Lý, Hóa

11

15,25

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

11

15,00

- Ngành Kỹ thuật xây dựng

D580208

Toán, Lý, Hóa

29

15,25

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

HFH

92

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

D340201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

48

12,00

- Ngành Kế toán

D340301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

44

12,00

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

LAH

490

Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở

438

Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở

D860230

Văn, Sử, Địa

158

15,00

Quân khu 1

17

Quân khu 2

40

Quân khu 3

19

Quân khu 4

63

BTL Thủ đô Hà Nội

19

Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở

C860230

Văn, Sử, Địa

280

12,00

Quân khu 1

35

Quân khu 2

43

Quân khu 3

54

Quân khu 4

100

BTL Thủ đô Hà Nội

48

Các ngành đào tạo đại học dân sự

52

Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh

D140208

Văn, Sử, Địa

52

15,00

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

LBH

343

Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở

273

Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở

LBH

D860230

Văn, Sử, Địa

168

15,00

Quân khu 5

40

Quân khu 7

28

Quân khu 9

100

Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở

C860230

Văn, Sử, Địa

105

12,00

Quân khu 5

26

Quân khu 9

79

Các ngành đào tạo đại học dân sự

70

Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh

D140208

Văn, Sử, Địa

70

15,00

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

SNH

662

Các ngành đào tạo đại học dân sự

ZCH

462

- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

130

- Ngành kỹ thuật xây dựng

D580208

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

143

- Ngành kỹ thuật cơ khí

D520103

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

189

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

ZCH

200

- Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

100

12,00

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

100

12,00

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

601

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

TCU

350

- Ngành Công nghệ thông tin

C480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

144

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

206

Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học

251

- Ngành Công nghệ thông tin

D480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

121

- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

130

TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VINHEMPICH)

VPH

244

Các ngành đào tạo đại học dân sự

ZPH

82

- Ngành Công nghệ thông tin

D480101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

30

15,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

03

15,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D520103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

49

15,00

Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự

ZPH

162

- Ngành Công nghệ thông tin

C480101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

82

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

C510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

80

12,00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI

ZNH

28

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

28

Ngành Văn thư lưu trữ

C320303

Văn, Sử, Địa

28

16,75

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG

421

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

421

- Ngành Kế toán

C340301

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Văn, Toán, Ngoại ngữ

112

12,00

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

C340201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Văn, Toán, Ngoại ngữ

69

12,00

- Ngành Công nghệ thông tin

C480201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

53

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

64

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

123

12,00

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ

COT

483

Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy

483

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

C510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

158

12,00

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

C510201

85

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

90

12,00

- Ngành Công nghệ Thông tin

C480201

100

12,00

- Ngành Kế toán

C340301

50

12,00

Tổng

4181

Ở hệ đào tạo ĐH dân sự, đa số các trường có vùng tuyển sinh trong cả nước. Tuy nhiên, riêng các ngành đào tạo CĐ, ĐH ngành quân sự cơ sở Trường Sĩ quan Lục quân 1 tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Thừa Thiên - Huế trở ra, đã nộp hồ sơ sơ tuyển  ngành Quân sự cơ sở; đủ điều kiện sơ tuyển vào Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2015, không trúng tuyển nguyện vọng 1.

Các ngành đào tạo CĐ, ĐH ngành quân sự cơ sở Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Đà Nẵng trở vào, đã nộp hồ sơ sơ tuyển ngành Quân sự cơ sở; đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2015, không trúng tuyển nguyện vọng 1. Các ngành đào tạo ĐH dân sự Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Quảng Trị trở vào.

Mức điểm nhận hồ sơ công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 1): Đến hết ngày 7/9/2015.  Sau khi thí sinh nhập học xong, các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu, tiếp tục được xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho đủ chỉ tiêu Bộ giao theo đúng quy định.

MỚI - NÓNG
Thông tin mới về tình hình Ngân hàng SCB
Thông tin mới về tình hình Ngân hàng SCB
TPO - Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Đào Minh Tú cho biết: "SCB là một trong các ngân hàng có quy mô lớn, tổng tài sản lớn nên giải pháp để thực hiện và xử lý cũng đòi hỏi phải đủ vốn. Chúng tôi vẫn đang tiếp tục xây dựng một lộ trình để tái cơ cấu ngân hàng này từng bước và nghiên cứu khẩn trương giải pháp, cơ chế tạo điều kiện cho ngân hàng này từng bước ổn định, phục hồi hoạt động".