Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận, huyện và thị xã năm 2005

Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận, huyện và thị xã năm 2005
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy ước mã tuyển sinh của các tỉnh, thành phố, quận, huyện năm 2005 như sau:

0100: Sở Giáo dục-Đào tạo, 0101: Quận Ba Đình, 0102: Quận Hoàn Kiếm; 0103: Quận Hai Bà Trưng; 0104: Quận Đống Đa; 0105: Quận Tây Hồ; 0106: Quận Cầu Giấy; 0107: Quận Thanh Xuân; 0108: Quận Hoàng Mai; 0109: Quận Long Biên; 0110: Huyện Từ Liêm; 0111: Huyện Thanh Trì; 0112: Huyện Gia Lâm; 0113: Huyện Đông Anh; 0114: Huyện Sóc Sơn

02. Thành phố Hồ Chí Minh

0200: Sở Giáo dục - Đào tạo; 0201: Quận Một; 0202 Quận Hai; 0203 Quận Ba; 0204 Quận Bốn; 0205 Quận Năm; 0206 Quận Sáu; 0207 Quận Bẩy; 0208 Quận Tám; 0209 Quận Chín; 0210 Quận Mười; 0211 Quận Mười một; 0212 Quận Mười hai; 0213 Quận Gò Vấp; 0214 Quận Tân Bình; 0215 Quận Tân Phú; 0216 Quận Bình Thạnh; 0217 Quận Phú Nhuận; 0218 Quận Thủ Đức; 0219 Quận Bình Tân; 0220 Huyện Bình Chánh;  0221 Huyện Củ Chi; 0222 Huyện Hóc Môn; 0223 Huyện Nhà Bè; 0224 Huyện Cần Giờ.

03. Thành phố Hải Phòng

0300 Sở Giáo dục-Đào tạo; 0301 Quận Hồng Bàng; 0302 Quận Lê Chân; 0303 Quận Ngô Quyền; 0304 Quận Kiến An; 0305 Quận Hải An; 0306 Thị xã Đồ Sơn; 0307 Huyện An Lão; 0308 Huyện Kiến Thuỵ; 0309 Huyện Thủy Nguyên; 0310 Huyện An Dương; 0311 Huyện Tiên Lãng; 0312 Huyện Vĩnh Bảo; 0313 Huyện Cát Hải; 0314 Huyện Bạch Long Vĩ

04. Thành phố Đà Nẵng

0400 Sở Giáo dục-Đào tạo; 0401 Quận Hải Châu; 0402 Quận Thanh Khê; 0403 Quận Sơn Trà; 0404 Quận Ngũ Hành Sơn; 0405 Quận Liên Chiểu; 0406 Huyện Hoà Vang; 0407 Huyện Hoàng Sa

05. Tỉnh Hà Giang

0500 Sở Giáo dục-Đào tạo; 0501 Thị xã Hà Giang; 0502 Huyện Đồng Văn; 0503 Huyện Mèo Vạc; 0504 Huyện Yên Minh; 0505 Huyện Quản Bạ; 0506 Huyện Vị Xuyên; 0507 Huyện Bắc Mê; 0508 Huyện Hoàng Su Phì; 0509 Huyện Xín Mần; 0510 Huyện Bắc Quang; 0511 Huyện Quang Bình

06. Tỉnh Cao Bằng

0600 Sở Giáo dục-Đào tạo; 0601 Thị xã Cao Bằng; 0602 Huyện Bo Lạc; 0603 Huyện Thông Nông; 0604 Huyện Hà Quảng; 0605 Huyện Trà Lĩnh; 0606 Huyện Trùng Khánh; 0607 Huyện Nguyên Bình; 0608 Huyện Hoà An; 0609 Huyện Quảng Uyên; 0610 Huyện Thạch An; 0611 Huyện Hạ Lang; 0612 Huyện Bo Lâm; 0613 Huyện Phục Hoà

07. Tỉnh Lai Châu

0700 Sở Giáo dục-Đào tạo; 0701 Thị xã Lai Châu; 0702 Huyện Tam Đường; 0703 Huyện Phong Thổ; 0704 Huyện Sìn Hồ; 0705 Huyện Mường Tè; 0706 Huyện Than Uyên

08. Tỉnh Lào Cai

0800 Sở Giáo dục-Đào tạo; 0801 Thị xã Lào Cai; 0802 Huyện Xi Ma Cai; 0803 Huyện Bát Xát; 0804 Huyện Bo Thắng; 0805 Huyện Sa Pa; 0806 Huyện Văn Bàn; 0807 Huyện Bo Yên; 0808 Huyện Bắc Hà; 0809 Huyện Mường Khưng

09. Tỉnh Tuyên Quang

0900 Sở Giáo dục-Đào tạo; 0901 Thị xã Tuyên Quang; 0902 Huyện  Na Hang; 0903 Huyện Chiêm Hoá; 0904 Huyện Hàm Yên; 0905 Huyện Yên Sơn; 0906 Huyện Sơn Dương

10. Tỉnh Lạng Sơn 

1000 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1001 Thành phố Lạng Sơn; 1002 Huyện  Tràng Định; 1003 Huyện Bình Gia; 1004 Huyện Văn Lãng; 1005 Huyện Bắc Sơn; 1006 Huyện Văn Quan; 1007 Huyện Cao Lộc; 1008 Huyện Lộc Bình; 1009 Huyện Chi Lăng; 1010 Huyện  Đình Lập; 1011 Huyện Hữu Lũng

11. Tỉnh Bắc Kạn

1100 Sở Giáo dục - Đào tạo; 1101 Thị xã Bắc Kạn; 1102 Huyện Chợ Đồn; 1103 Huyện Bạch Thông; 1104 Huyện Na Rì; 1105 Huyện Ngân Sơn; 1106 Huyện Ba Bể; 1107 Huyện Chợ Mới; 1108 Huyện Pắc Nặm

12. Tỉnh  Thái Nguyên

1200 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1201 TP.Thái Nguyên; 1202 Thị xã Sông Công; 1203 Huyện Định Hoá; 1204 Huyện Phú Lương; 1205 Huyện Võ Nhai; 1206 Huyện Đại Từ; 1207 Huyện Đồng Hỷ; 1208 Huyện Phú Bình; 1209 Huyện Phổ Yên

13. Tỉnh Yên Bái

1300 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1301 Thành phố Yên Bái; 1302 Thị xã Nghĩa Lộ; 1303 Huyện Văn Yên; 1304 Huyện Yên Bình; 1305 Huyện Mù Cang Chải; 1306 Huyện Văn Chấn; 1307 Huyện Trấn Yên; 1308 Huyện Trạm Tấu; 1309 Huyện Lục Yên

14. Tỉnh Sơn La

1400 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1401 Thị xã Sơn La; 1402 Huyện Quỳnh Nhai; 1403 Huyện Mường La; 1404 Huyện Thuận Châu; 1405 Huyện Bắc Yên; 1406 Huyện Phù Yên; 1407 Huyện Mai Sơn; 1408 Huyện Yên Châu; 1409 Huyện Sông Mã; 1410 Huyện Mộc Châu; 1411 Huyện Sốp Cộp

15. Tỉnh Phú Thọ

1500 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1501 TP. Việt Trì; 1502 Thị xã Phú Thọ; 1503 Huyện Đoan Hùng; 1504 Huyện Thanh Ba; 1505 Huyện Hạ Hoà; 1506 Huyện Cẩm Khê; 1507 Huyện Yên Lập; 1508 Huyện Thanh Sơn; 1509 Huyện Phù Ninh; 1510 Huyện Lâm Thao; 1511 Huyện Tam Nông; 1512 Huyện Thanh Thủy

16. Tỉnh Vĩnh Phúc

1600 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1601 Thị xã Vĩnh Yên; 1602 Huyện Tam Dương; 1603 Huyện Lập Thạch; 1604 Huyện Vĩnh Tường; 1605 Huyện Yên Lạc; 1606 Huyện Bình Xuyên; 1607 Huyện Mê Linh; 1608 Thị xã Phúc Yên; 1609 Huyện Tam Đảo

17. Tỉnh Quảng Ninh 

1700 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1701 TP. Hạ Long; 1702 Thị xã Cẩm Phả; 1703 Thị xã Uông Bí; 1704 Thị xã Móng Cái; 1705 Huyện Bình Liêu; 1706 Huyện Đầm Hà; 1707 Huyện Hải Hà; 1708 Huyện Tiên Yên; 1709 Huyện Ba Chẽ; 1710 Huyện Đông Triều; 1711 Huyện Yên Hưng; 1712 Huyện Hoành Bồ; 1713 Huyện Vân Đồn; 1714 Huyện Cô Tô.

18. Tỉnh Bắc Giang

1800 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1801 Thị xã Bắc Giang; 1802 Huyện Yên Thế; 1803 Huyện Lục Ngạn; 1804 Huyện Sơn Động; 1805 Huyện Lục Nam; 1806 Huyện Tân Yên; 1807 Huyện Hiệp Hoà; 1808 Huyện Lạng Giang; 1809 Huyện Việt Yên; 1810 Huyện Yên Dũng.

19. Tỉnh Bắc Ninh

1900 Sở Giáo dục-Đào tạo; 1901 Thị xã Bắc Ninh; 1902 Huyện Yên Phong; 1903 Huyện Quế Võ; 1904 Huyện Tiên Du; 1905 Huyện Từ  Sơn; 1906 Huyện Thuận Thành; 1907 Huyện Gia Bình; 1908 Huyện Lưng Tài.

20. Tỉnh Hà Tây

2000 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2001 Thị xã Hà Đông; 2002 Thị xã Sơn Tây; 2003 Huyện Ba Vì 2004; Huyện Phúc Thọ; 2005 Huyện Thạch Thất; 2006 Huyện Quốc Oai; 2007 Huyện Chương Mỹ; 2008 Huyện Đan Phượng; 2009 Huyện Hoài Đức; 2010 Huyện Thanh Oai; 2011 Huyện Mỹ Đức; 2012 Huyện Ứng Hoà; 2013 Huyện Thường Tín; 2014 Huyện Phú Xuyên

21. Tỉnh Hải Dương

2100 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2101 Thành phố Hải Dương; 2102 Huyện Chí Linh; 2103 Huyện Nam Sách; 2104 Huyện Kinh Môn; 2105 Huyện Gia Lộc; 2106 Huyện Tứ Kỳ; 2107 Huyện Thanh Miện; 2108 Huyện Ninh Giang; 2109 Huyện Cẩm Giàng; 2110 Huyện Thanh Hà; 2111 Huyện Kim Thành; 2112 Huyện Bình Giang.

22. Tỉnh Hưng Yên

2200 Sở Giáo dục - Đào tạo; 2201 Thị xã Hưng Yên; 2202 Huyện Kim Động; 2203 Huyện Ân Thi; 2204 Huyện Khoái Châu; 2205 Huyện Yên Mỹ; 2206 Huyện Tiên Lữ; 2207 Huyện Phù Cừ; 2208 Huyện Mỹ Hào; 2209 Huyện Văn Lâm; 2210 Huyện Văn Giang.

23. Tỉnh Hoà Bình

2300 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2301 Thị xã Hoà Bình; 2302 Huyện Đà Bắc; 2303 Huyện Mai Châu; 2304 Huyện Tân Lạc; 2305 Huyện Lạc Sơn; 2306 Huyện Kỳ Sơn; 2307 Huyện Lương Sơn; 2308 Huyện Kim Bôi; 2309 Huyện Lạc Thuỷ; 2310 Huyện Yên Thuỷ; 2311 Huyện Cao Phong.

24. Tỉnh Hà Nam

2400 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2401 Thị xã Phủ Lý; 2402 Huyện Duy Tiên; 2403 Huyện Kim Bảng; 2404 Huyện Lý Nhân; 2405 Huỵện Thanh Liêm; 2406 Huyện Bình Lục

25. Tỉnh Nam Định

2500 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2501 TP. Nam Định; 2502 Huyện Mỹ Lộc; 2503 Huyện Xuân Trường; 2504 Huyện Giao Thủy; 2505 Huyện Ý Yên; 2506 Huyện Vụ Bản; 2507 Huyện Nam Trực; 2508 Huyện Trực Ninh; 2509 Huyện Nghĩa Hưng; 2510 Huyện Hải Hậu

26. Tỉnh Thái Bình

2600 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2601 Thành phố Thái Bình; 2602 Huyện Quỳnh Phụ; 2603 Huyện Hưng Hà; 2604 Huyện Đông Hưng; 2605 Huyện Vũ Thư; 2606 Huyện Kiến Xương; 2607 Huyện Tiền Hải; 2608 Huyện Thái Thuỵ

27. Tỉnh Ninh Bình 

2700 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2701 Thị xã Ninh Bình; 2702 Thị xã Tam Điệp; 2703 Huyện Nho Quan;  2704 Huyện Gia Viễn; 2705 Huyện Hoa Lư; 2706 Huyện Yên Mô; 2707 Huyện Kim Sơn; 2708 Huyện Yên Khánh.

28. Tỉnh Thanh Hoá

2800 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2801 Thành phố Thanh Hoá; 2802 Thị xã Bỉm Sơn; 2803 Thị xã Sầm Sơn; 2804 Huyện Quan Hoá; 2805 Huyện Quan Sơn 2806; Huyện Mường Lát; 2807 Huyện Bá Thước;

2808 Huyện Thường Xuân; 2809 Huyện Như Xuân; 2810 Huyện Như Thanh; 2811 Huyện Lang Chánh; 2812 Huyện Ngọc Lặc; 2813 Huyện Thạch Thành; 2814 Huyện Cẩm Thủy; 2815 Huyện Thọ Xuân; 2816 Huyện Vĩnh Lộc; 2817 Huyện Thiệu Hoá; 2818 Huyện Triệu Sơn; 2819 Huyện Nông Cống; 2820 Huyện Đông Sơn; 2821 Huyện Hà Trung.

2822 Huyện Hoàng Hoá; 2823 Huyện Nga Sơn; 2824 Huyện Hậu Lộc; 2825 Huyện Qung Xưng2826 Huyện Tĩnh Gia2827 Huyện Yên Định

29. Tỉnh Nghệ An

2900 Sở Giáo dục-Đào tạo; 2901 Thành phố Vinh; 2902 Thị xã Cửa Lò; 2903 Huyện Quỳ Châu; 2904 Huyện Quỳ Hợp; 2905 Huyện Nghĩa Đàn; 2906 Huyện Quỳnh Lưu; 2907 Huyện Kỳ Sơn; 2908 Huyện Tương Dương;

2909 Huyện Con Cuông; 2910 Huyện Tân Kỳ; 2911 Huyện Yên Thành; 2912 Huyện Diễn Châu; 2913 Huyện Anh Sơn; 2914 Huyện Đô Lương; 2915 Huyện Thanh Chương; 2916 Huyện Nghi Lộc; 2917 Huyện Nam Đàn; 2918 Huyện Hưng Nguyên; 2919 Huyện Quế Phong

30. Tỉnh Hà Tĩnh

3000 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3001 Thị xã Hà Tĩnh; 3002 Thị xã Hồng Lĩnh; 3003 Huyện Hương Sơn; 3004 Huyện Đức Thọ; 3005 Huyện Nghi Xuân; 3006 Huyện Can Lộc; 3007 Huyện Hương Khê; 3008 Huyện Thạch Hà; 3009 Huyện Cẩm Xuyên; 3010 Huyện Kỳ Anh; 3011 Huyện Vũ Quang

31. Tỉnh Quảng Bình    

3100 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3101 Thành phố Đồng Hới; 3102 Huyện Tuyên Hoá; 3103 Huyện Minh Hoá; 3104 Huyện Quảng Trạch; 3105 Huyện Bố Trạch; 3106 Huyện Quảng Ninh; 3107 Huyện Lệ Thuỷ

32. Tỉnh Quảng Trị 

3200 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3201 Thị xã Đông Hà; 3202 Thị xã Quảng Trị; 3203 Huyện Vĩnh Linh; 0 3204 Huyện Gio Linh; 3205 Huyện Cam Lộ; 3206 Huyện Triệu Phong; 3207 Huyện Hải Lăng; 3208 Huyện Hướng Hoá; 3209 Huyện Đăk Rông

33. Tỉnh Thừa Thiên Huế

3300 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3301 TP. Huế; 3302 Huyện Phong Điền; 3303 Huyện Qung Điền; 3304 Huyện Hưng Trà; 3305 Huyện Phú Vang; 3306 Huyện Hương Thuỷ; 3307 Huyện Phú Lộc; 3308 Huyện Nam Đông; 3309 Huyện A Lưới

34. Tỉnh Quảng Nam

3400 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3401 Thị xã Tam Kỳ; 3402 Thị xã Hội An'; 3403 Huyện Duy Xuyên; 3404 Huyện Điện Bàn; 3405 Huyện Đại Lộc; 3406 Huyện Quế Sơn; 3407 Huyện Hiệp Đức; 3408 Huyện Thăng Bình; 3409 Huyện Núi Thành; 3410 Huyện Tiên Phướ c3411 Huyện Bắc Trà My; 3412 Huyện Đông Giang; 3413 Huyện Nam Giang; 3414 Huyện Phước Sơ; n3415 Huyện Nam Trà My; 3416 Huyện Tây Giang

35. Tỉnh Quảng Ngãi 

3500 Sở Giáo dục-Đào tạo;3501 Thị xã Quảng Ngã;i 3502 Huyện Lý Sơn;  3503 Huyện Bình Sơn; 3504 Huyện Trà Bồng;3505 Huyện Sơn Tịnh; 3506 Huyện Sơn Hà; 3507 Huyện Tư Nghĩa; 3508 Huyện Nghĩa Hành; 3509 Huyện Minh Long; 3510 Huyện Mộ Đức; 3511 Huyện Đức Phổ; 3512 Huyện Ba; T3513 Huyện Sơn Tây; 3514 Huyện Tây Trà

36. Tỉnh KonTum

3600 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3601 Thị xã KonTum; 3602 Huyện Đak Glei; 3603 Huyện Ngọc Hồi; 3604 Huyện Đak Tô; 3605 Huyện SaThầy; 3606 Huyện Kon Plong; 3607 Huyện Đắk Hà; 3608 Huyện Kon Rẫy

37. Tỉnh Bình Định

3700 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3701 Thành phố Qui Nhơn; 3702 Huyện An Lão; 3703 Huyện Hoài Ân; 3704 Huyện Hoài Nhơn; 3705 Huyện Phù Mỹ;  3706 Huyện Phù Cá; t3707 Huyện Vĩnh Thạnh; 3708 Huyện Tây Sơn; 3709 Huyện Vân Canh; 3710 Huyện An Nhơn; 3711 Huyện Tuy Phước

38. Tỉnh Gia Lai 

3800 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3801 Thành phố PleiKu; 3802 Huyện Chư Păh; 3803 Huyện Mang Yang; 3804 Huyện Kbang; 3805 Thị xã An Khê; 3806 Huyện Kong Chro; 3807 Huyện Đức Chro; 3808 Huyện Chưprông; 3809 Huyện Chư Sê; 3810 Huyện Ayunpa; 3811 Huyện Krông Pa; 3812 Huyện La Grai; 3813 Huyện Đăk Đoa; 3814 Huyện Ia Pa; 3815 Huyện Đak P

39. Tỉnh Phú Yên

3900 Sở Giáo dục-Đào tạo; 3901 Thị xã Tuy Hoà; 3902 Huyện Đồng Xuân; 3903 Huyện Sông Cầu; 3904 Huyện Tuy An; 3905 Huyện Sơn Hoà; 3906 Huyện Sông Hinh; 3907 Huyện Tuy Hoà; 3908 Huyện Phú Hoà

40. Tỉnh ĐăK LăK

4000 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4001 TP.Buôn Ma Thuột; 4002 Huyện Ea H Leo; 4003 Huyện Krông Buk; 4004 Huyện Krông Năng; 4005 Huyện Ea Súp; 4006 Huyện Cư M gar; 4007 Huyện Krông Pắc; 4008 Huyện Ea Kar; 4009 Huyện M'Đrăk; 4010 Huyện Krông Ana; 4011 Huyện Krông Bông; 4012 Huyện Lăk; 4013 Huyện Buôn Đôn

41. Tỉnh Khánh Hoà

4100 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4101 Thành phố Nha Trang; 4102 Huyện Vạn Ninh; 4103 Huyện Ninh Hoà; 4104 Huyện Diên Khánh; 4105 Huyện Khánh Vĩnh; 4106 Thị xã Cam Ranh; 4107 Huyện Khánh Sơn; 4108 Huyện Trường Sa

42. Tỉnh Lâm Đồng

4200 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4201 Thành phố Đà Lạt; 4202 Thị xã Bo Lộc; 4203 Huyện Đức Trọng; 4204 Huyện Di Linh; 4205 Huyện Đơn Dương; 4206 Huyện Lạc Dương; 4207 Huyện Đạ Huoai; 4208 Huyện Đạ Tẻh; 4209 Huyện Cát Tiên; 4210 Huyện Lâm Hà; 4211 Huyện Bo Lâm

43.Tỉnh Bình Phước

4300 Sở Giáo dục - Đào tạo; 4301 Thị xã Đồng Xoài; 4302 Huyện Đồng Phú; 4303 Huyện Châu Thành; 4304 Huyện Bình Long; 4305 Huyện Lộc Ninh; 4306 Huyện Bù Đốp; 4307 Huyện Phước Long; 4308 Huyện Bù Đăng

44. Tỉnh Bình Dương

4400 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4401 Thị xã Thủ Dầu Một; 4402 Huyện Bến Cát; 4403 Huyện Tân Uyên; 4404 Huyện Thuận An; 4405 Huyện Dĩ An; 4406 Huyện Phú Giáo; 4407 Huyện Dầu Tiếng

45. Tỉnh Ninh Thuận

4500 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4501 Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm; 4502 Huyện Ninh Sơn; 4503 Huyện Ninh Hi; 4504 Huyện Ninh Phước; 4505 Huyện Bác Ái

46. Tỉnh Tây Ninh

4600 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4601 Thị xã Tây Ninh; 4602 Huyện Tân Biên; 4603 Huyện Tân Châu; 4604 Huyện Dương Minh Châu; 4605 Huyện Châu Thành; 4606 Huyện Hoà Thành; 4607 Huyện Bến Cầu; 4608 Huyện Gò Dầu; 4609 Huyện Trng Bàng.

47. Tỉnh Bình Thuận

4700 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4701 Thành phố Phan Thiết; 4702 Huyện Tuy Phong; 4703 Huyện Bắc Bình; 4704 Huyện Hàm Thuận Bắc; 4705 Huyện Hàm Thuận Nam; 4706 Huyện Hàm Tân; 4707 Huyện Đức Linh; 4708 Huyện Tánh Linh; 4709 Huyện đo Phú Quý.

48. Tỉnh Đồng Nai

4800 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4801 Thành phố Biên Hoà; 4802 Huyện Vĩnh Cửu; 4803 Huyện Tân Phú; 4804 Huyện Định Quán; 4805 Huyện Thống Nhất; 4806 Thị xã Long Khánh; 4807 Huyện Xuân Lộc; 4808 Huyện Long Thành; 4809 Huyện Nhơn Trạch; 4810 Huyện Trảng Bom; 4811 Huyện Cẩm Mỹ.

49. Tỉnh Long An

4900 Sở Giáo dục-Đào tạo; 4901 Thị xã Tân An; 4902 Huyện Vĩnh Hưng; 4903 Huyện Mộc Hoá; 4904 Huyện Tân Thạnh; 4905 Huyện Thạnh Hoá; 4906 Huyện Đức Huệ; 4907 Huyện Đức Hoà; 4908 Huyện Bến Lức; 4909 Huyện Thủ Thừa; 4910 Huyện Châu Thành; 4911 Huyện Tân Trụ; 4912 Huyện Cần Đước; 4913 Huyện Cần Giuộc; 4914 Huyện Tân Hưng

50. Tỉnh Đồng Tháp 

5000 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5001 Thị xã Cao Lãnh; 5002 Thị xã Sa Đéc; 5003 Huyện Tân Hồng; 5004 Huyện Hồng Ngự; 5005 Huyện Tam Nông; 5006 Huyện Thanh Bình; 5007 Huyện Cao Lãnh; 5008 Huyện Lấp Vò; 5009 Huyện Tháp Mười; 5010 Huyện Lai Vung; 5011 Huyện Châu Thành

51. Tỉnh An Giang

5100 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5101 Thành phố Long Xuyên; 5102 Thị xã Châu Đốc; 5103 Huyện An Phú; 5104 Huyện Tân Châu; 5105 Huyện Phú Tân; 5106 Huyện Tịnh Biên; 5107 Huyện Tri Tôn; 5108 Huyện Châu Phú; 5109 Huyện Chợ Mới; 5110 Huyện Châu Thành; 5111 Huyện Thoại Sơn

52 Tỉnh Bà rịa-Vũng tàu

5200 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5201 Thành phố Vũng Tàu; 5202 Thị xã Bà Rịa; 5203 Huyện Xuyên Mộc; 5204 Huyện Long Điền; 5205 Huyện Côn Đo; 5206 Huyện Tân Thành; 5207 Huyện Châu Đức; 5208 Huyện Đất Đỏ.

53. Tỉnh Tiền Giang

5300 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5301 Thành phố Mỹ Tho; 5302 Thị xã Gò Công; 5303 Huyện Cái Bè; 5304 Huyện Cai Lậy; 5305 Huyện Châu Thành; 5306 Huyện Chợ Gạo; 5307 Huyện Gò Công Tây; 5308 Huyện Gò Công Đông; 5309 Huyện Tân Phước.

54. Tỉnh Kiên Giang 

5400 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5401 Thị xã Rạch Giá; 5402 Thị xã Hà Tiên; 5403 Huyện Kiên Lưng; 5404 Huyện Hòn Đất; 5405 Huyện Tân Hiệp; 5406 Huyện Châu Thành; 5407 Huyện Giồng Riềng; 5408 Huyện Gò Quao; 5409 Huyện An Biên; 5410 Huyện An Minh; 5411 Huyện Vĩnh Thuận; 5412 Huyện Phú Quốc; 5413 Huyện Kiên Hải

55. thành phố Cần Thơ

5500 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5501 Quận Ninh Kiều; 5502 Quận Bình Thuỷ; 5503 Quận Cái Răng; 5504 Quận Ô Môn; 5505 Huyện Phong Điền; 5506 Huyện Cờ Đỏ; 5507 Huyện Vĩnh Thanh; 5508 Huỵện Thốt Nốt.

56. Tỉnh Bến Tre

5600 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5601 Thị xã Bến Tre; 5602 Huyện Châu Thành; 5603 Huyện Chợ Lách; 5604 Huyện Mỏ Cày; 5605 Huyện Giồng Trôm; 5606 Huyện Bình Đại; 5607 Huyện Ba Tri; 5608 Huyện Thạnh Phú

57. Tỉnh Vĩnh Long

5700 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5701 Thị xã Vĩnh Long; 5702 Huyện Long Hồ; 5703 Huyện Mang Thít; 5704 Huyện Bình Minh; 5705 Huyện Tam Bình; 5706 Huyện Trà Ôn; 5707 Huyện Vũng Liêm.

58. Tỉnh Trà Vinh

5800 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5801 Thị xã Trà Vinh; 5802 Huyện Càng Long; 5803 Huyện Cầu Kè; 5804 Huyện Tiểu Cần; 5805 Huyện Châu Thành; 5806 Huyện Trà Cú; 5807 Huyện Cầu Ngang; 5808 Huyện Duyên Hải.

59. Tỉnh Sóc Trăng 

5900 Sở Giáo dục-Đào tạo; 5901 Thị xã Sóc Trăng; 5902 Huyện Kế Sách; 5903 Huyện Mỹ Tú; 5904 Huyện Mỹ Xuyên; 5905 Huyện Thạnh Trị; 5906 Huyện Long Phú; 5907 Huyện Vĩnh Châu; 5908 Huyện Cù Lao Dung; 5909 Huyện Ngã Năm.

60. Tỉnh Bạc Liêu

6000 Sở Giáo dục-Đào tạo; 6001 Thị xã Bạc Liêu; 6002 Huyện Vĩnh Lợi; 6003 Huyện Hồng Dân; 6004 Huyện Giá Rai; 6005 Huyện Phước Long; 6006 Huyện Đông Hi.

61. Tỉnh Cà Mau

6100 Sở Giáo dục - Đào tạo; 6101 Thành phố Cà Mau; 6102 Huyện Thới Bình; 6103 Huyện U Minh; 6104 Huyện Trần Văn Thời; 6105 Huyện Cái Nước; 6106 Huyện Đầm Dơi; 6107 Huyện Ngọc Hiển; 6108 Huyện Năm Căn; 6109 Huyện Phú Tân.

62. Tỉnh Điện Biên

6200 Sở Giáo dục - Đào tạo; 6201 Thành phố Điện Biên Phủ; 6202 Thị xã Lai Châu; 6203 Huyện Điện Biên; 6204 Huyện Tuần Giáo; 6205 Huyện Mường Lay; 6206 Huyện Tủa Chùa; 6207 Huyện Điện Biên Đông; 6208 Huyện Mường Nhé.

63. Tỉnh Đăk Nông

6300 Sở Giáo dục - Đào tạo; 6301 Huyện Đăk Nông; 6302 Huyện Đăk R'Lấp; 6303 Huyện Đăk Song; 6304 Huyện Đăk Mil; 6305 Huyện Cư Jút; 6306 Huyện Krông Nô.

64. Tỉnh  Hậu Giang

6400 Sở Giáo dục - Đào tạo; 6401 Thị xã Vị Thanh; 6402 Huyện Vị Thuỷ; 6403 Huyện Long Mỹ; 6404 Huyện Phụng Hiệp; 6405 Huyện Châu Thành; 6406 Huyện Châu Thành A.

MỚI - NÓNG