Nhiều trường công bố điểm chuẩn

Nhiều trường công bố điểm chuẩn
TPO- Chiều nay (8/8), các trường thành viên ĐH Huế, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, ĐH Sài gòn, ĐH Luật TPHCM, ĐH Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung.

> Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân cao nhất là 25

> Điểm chuẩn của 3 trường đại học, học viện

1. Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) và công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH-CĐ năm 2013.

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1

Khối thi

Trình độ Đại học

Trình độ Cao đẳng

A

13

10

A1

13

10

B

14

11

D1

13,5

10

V

13

10

H

13

10

HUTECH công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi Đại học – Cao đẳng 2013 từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ GDĐT:

Trình độ Đại học (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 2.500 chỉ tiêu)

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

KT điện tử, truyền thông

D520207

A;A1

13;13

2

KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)

D520201

A;A1

13;13

3

Công nghệ thông tin:

Hệ thống thông tin

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

KT máy tính và hệ thống nhúng

D480201

A;A1;D1

13;13;13,5

4

KT công trình xây dựng

D580201

A;A1

13;13

5

KT xây dựng công trình giao thông

D580205

A;A1

13;13

6

KT cơ-điện tử

D520114

A;A1

13;13

7

KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

D520103

A;A1

13;13

8

KT môi trường

D520320

A;B

13;14

9

Công nghệ thực phẩm

D540101

A;B

13;14

10

Công nghệ sinh học

D420201

A;B

13;14

11

KT điều khiển và tự động hóa

D520216

A;A1

13;13

12

Thiết kế nội thất

D210405

V;H

13;13

13

Thiết kế thời trang

D210404

V;H

13;13

14

Quản trị kinh doanh:

QT ngoại thương

QT doanh nghiệp

QT marketing

QT tài chính ngân hàng

D340101

A;A1;D1

13;13;13,5

15

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A;A1;D1

13;13;13,5

16

QT khách sạn

D340107

A;A1;D1

13;13;13,5

17

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A;A1;D1

13;13;13,5

18

Kế toán:

Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

Kế toán ngân hàng

D340301

A;A1;D1

13;13;13,5

19

Tài chính-Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

Tài chính thuế

D340201

A;A1;D1

13;13;13,5

20

Ngôn ngữ Anh:

Tiếng Anh thương mại-du lịch

Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật

Tiếng Anh Quan hệ quốc tế

D220201

D1

13,5

21

Kiến trúc

D580102

V

13

22

Kinh tế xây dựng

D580301

A;A1;D1

13;13;13,5

Trình độ Cao đẳng (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 1.400 chỉ tiêu)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

C480201

A;A1;D1

10;10;10

2

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

A;A1

10;10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A;A1;D1

10;10;10

4

Công nghệ thực phẩm

C540102

A;B

10;11

5

Công nghệ KT công trình xây dựng

C510103

A;A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A;A1;D1

10;10;10

7

Công nghệ KT môi trường

C510406

A;B

10;11

8

Công nghệ sinh học

C420201

A;B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

D1

10

10

Thiết kế thời trang

C210404

V;H

10;10

11

Thiết kế nội thất

C210405

V;H

10;10

12

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A;A1;D1

10;10;10

13

QT khách sạn

C340107

A;A1;D1

10;10;10

14

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A;A1;D1

10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A;A1;D1

10;10;10

16

Công nghệ KT cơ khí

C510201

A;A1

10;10

17

Công nghệ KT cơ-điện tử

C510203

A;A1

10;10

18

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A;A1

10;10

19

Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá

C510303

A;A1

10;10

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1: từ 20/8/2013 đến 09/9/2013. Công bố kết quả xét tuyển NV bổ sung đợt 1: 10/9/2013.

2.ĐH Công nghệ Đồng Nai

Trường lấy điểm chuẩn các ngành bằng điểm sàn của Bộ và dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Bậc Đại học: Xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

1

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử:

- Công nghệ Kỹ thuật Điện

- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

D510301

A, A1, D1

2

Công nghệ Thông tin

D480202

A, A1, D1

3

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

D510205

A, A1, D1

4

Công nghệ Thực phẩm:

- Công nghệ chế biến thực phẩm

- Công nghệ sinh học thực phẩm

D540101

A,A1, B

5

Công nghệ Môi trường:

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường

D510406

A,A1, B

6

Kế toán - Kiểm toán

D340301

A, A1, D1

7

Tài chính:

- Tài chính Ngân hàng

- Tài chính Doanh nghiệp

D340201

A,A1,D1

8

Quản trị Du lịch và Lữ hành:

- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

- Quản trị Du lịch - Lữ hành

D340103

A,A1,D1

2. Bậc Cao Đẳng Chính Quy: Xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

1

Điều dưỡng

C720501

A,A1,B

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện

C510301

A,A1,D1

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

A,A1,D1

4

Công nghệ Nhiệt lạnh

C510206

A,A1,D1

5

Công nghệ Cơ điện tử

C510203

A,A1,D1

6

Công nghệ Xây dựng

C510103

A,A1,D1

7

Công nghệ Ô tô

C510205

A,A1,D1

8

Công nghệ Thực phẩm

C540102

A,A1,B

9

Công nghệ Môi trường

C510406

A,A1,B

10

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

11

Kế toán

C340301

A, A1, D1

12

Tài chính Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

13

Quản trị Kinh doanh

C340101

A, A1, D1

14

Quản trị Văn phòng

C340406

A,A1,C,D1

15

Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

C220103

A1,C,D1

16

Quản trị Du lịch và Lữ hành

C220113

A1,C,D1

17

Hướng dẫn viên Du lịch

C220103

A1,C,D1

18

Tiếng Anh

C220201

D1

3.ĐH Kinh tế TP.HCM

Điểm chuẩn tất cả các ngành của trường là 20 điểm đối với cả khối A và A1, áp dụng với học sinh phổ thông, khu vực 3.

4. ĐH Huế

ĐH Huế công bố điểm trúng tuyển vào các trường thành viên như sau:

Khối

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1. DHA - KHOA LUẬT

A

D380101

Luật

17.5

C

D380101

Luật

20

D1

D380101

Luật

17

D2

D380101

Luật

17

D3

D380101

Luật

17

D4

D380101

Luật

17

A

D380107

Luật kinh tế

17.5

C

D380107

Luật kinh tế

19.5

D1

D380107

Luật kinh tế

17

D2

D380107

Luật kinh tế

17

D3

D380107

Luật kinh tế

17

D4

D380107

Luật kinh tế

17

2. DHC - KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

T

D140206

Giáo dục Thể chất

20.5

T

D140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19.5

3. DHD - KHOA DU LỊCH

A

D310101

Kinh tế

13

A1

D310101

Kinh tế

13

D1

D310101

Kinh tế

13.5

D2

D310101

Kinh tế

13.5

D3

D310101

Kinh tế

13.5

D4

D310101

Kinh tế

13.5

A

D340101

Quản trị kinh doanh

14

A1

D340101

Quản trị kinh doanh

14

D1

D340101

Quản trị kinh doanh

14

D2

D340101

Quản trị kinh doanh

14

D3

D340101

Quản trị kinh doanh

14

D4

D340101

Quản trị kinh doanh

14

A1

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

16.5

A

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

16.5

C

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

18.5

D1

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

D2

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

D3

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

D4

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

A

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

15.5

A1

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

15.5

C

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

17.5

D1

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

D2

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

D3

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

D4

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

4. DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

D140231

Sư phạm tiếng Anh

21

D1

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

13.5

D3

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

13.5

D1

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

D2

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

D3

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

D4

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

D1

D220113

Việt Nam học

13.5

D2

D220113

Việt Nam học

13.5

D3

D220113

Việt Nam học

13.5

D4

D220113

Việt Nam học

13.5

D1

D220201

Ngôn ngữ Anh

19.5

D1

D220202

Ngôn ngữ Nga

13.5

D2

D220202

Ngôn ngữ Nga

13.5

D3

D220202

Ngôn ngữ Nga

13.5

D4

D220202

Ngôn ngữ Nga

13.5

D1

D220203

Ngôn ngữ Pháp

13.5

D3

D220203

Ngôn ngữ Pháp

13.5

D1

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

D2

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

D3

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

D4

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

D1

D220209

Ngôn ngữ Nhật

20.5

D2

D220209

Ngôn ngữ Nhật

20.5

D3

D220209

Ngôn ngữ Nhật

20.5

D4

D220209

Ngôn ngữ Nhật

20.5

D6

D220209

Ngôn ngữ Nhật

20.5

D1

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

D2

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

D3

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

D4

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

D1

D220212

Quốc tế học

13.5

5. DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A

D310101

Kinh tế

14

A1

D310101

Kinh tế

14

D1

D310101

Kinh tế

14

D2

D310101

Kinh tế

14

D3

D310101

Kinh tế

14

D4

D310101

Kinh tế

14

A

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

A1

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

D1

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

D2

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

D3

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

D4

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

A

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

A1

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

D1

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

D2

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

D3

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

D4

D340101

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

A

D340201

Tài chính - Ngân hàng

16

A1

D340201

Tài chính - Ngân hàng

16

D1

D340201

Tài chính - Ngân hàng

16

D2

D340201

Tài chính - Ngân hàng

16

D3

D340201

Tài chính - Ngân hàng

16

D4

D340201

Tài chính - Ngân hàng

16

A

D340301

Kế toán

16

A1

D340301

Kế toán

16

D1

D340301

Kế toán

16

D2

D340301

Kế toán

16

D3

D340301

Kế toán

16

D4

D340301

Kế toán

16

A

D340405

Hệ thống thông tin quản lí

13

A1

D340405

Hệ thống thông tin quản lí

13

D1

D340405

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

D2

D340405

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

D3

D340405

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

D4

D340405

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

6. DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

C510210

Công thôn

0

A1

C510210

Công thôn

0

A

C620105

Chăn nuôi

0

B

C620105

Chăn nuôi

0

A

C620110

Khoa học cây trồng

0

B

C620110

Khoa học cây trồng

0

A

C620301

Nuôi trồng thuỷ sản

0

B

C620301

Nuôi trồng thuỷ sản

0

A

C850103

Quản lí đất đai

0

B

C850103

Quản lí đất đai

0

A

D440306

Khoa học đất

13.5

B

D440306

Khoa học đất

16

A

D510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

13

A1

D510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

13

A

D510210

Công thôn

13

A1

D510210

Công thôn

13

A

D540101

Công nghệ thực phẩm

16

B

D540101

Công nghệ thực phẩm

17

A

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

16

B

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

17

A

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

13

A1

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

13

B

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

14

A

D620102

Khuyến nông

13

B

D620102

Khuyến nông

14

A

D620105

Chăn nuôi

13

B

D620105

Chăn nuôi

15.5

A

D620109

Nông học

13

B

D620109

Nông học

14

A

D620110

Khoa học cây trồng

13

B

D620110

Khoa học cây trồng

14

A

D620112

Bảo vệ thực vật

13

B

D620112

Bảo vệ thực vật

14

A

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

13

B

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

A

D620116

Phát triển nông thôn

13

C

D620116

Phát triển nông thôn

14

D1

D620116

Phát triển nông thôn

13.5

D2

D620116

Phát triển nông thôn

13.5

D3

D620116

Phát triển nông thôn

13.5

D4

D620116

Phát triển nông thôn

13.5

A

D620201

Lâm nghiệp

13

B

D620201

Lâm nghiệp

14

A

D620211

Quản lí tài nguyên rừng

13

B

D620211

Quản lí tài nguyên rừng

14

A

D620301

Nuôi trồng thuỷ sản

13

B

D620301

Nuôi trồng thuỷ sản

14

A

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

13

B

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

14

A

D640101

Thú y

13

B

D640101

Thú y

15.5

A

D850103

Quản lí đất đai

13.5

B

D850103

Quản lí đất đai

16

7. DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

D140222

Sư phạm Mĩ thuật

25

H1

D210103

Hội họa

22

H1

D210104

Đồ họa

24.5

H2

D210105

Điêu khắc

31.5

H1

D210403

Thiết kế đồ họa

31.5

H1

D210404

Thiết kế thời trang

30

H1

D210405

Thiết kế nội thất - Học tại Huế

33

H1

D210405

Thiết kế nội thất - Học tại Quảng trị

25

8. DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

A

C510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

0

B

C510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

0

A

D510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

13

B

D510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

14

A

D520201

Kĩ thuật điện

13

A1

D520201

Kĩ thuật điện

13

A

D580201

Kĩ thuật công trình xây dựng

13

A1

D580201

Kĩ thuật công trình xây dựng

13

9. DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

M

D140201

Giáo dục mầm non

15.5

C

D140202

Giáo dục Tiểu học

18.5

D1

D140202

Giáo dục Tiểu học

17

C

D140205

Giáo dục chính trị

14

A

D140209

Sư phạm Toán học

21

A1

D140209

Sư phạm Toán học

21

A

D140210

Sư phạm Tin học

13

A1

D140210

Sư phạm Tin học

13

A

D140211

Sư phạm Vật lí

17.5

A1

D140211

Sư phạm Vật lí

17.5

A

D140212

Sư phạm Hóa học

20

B

D140212

Sư phạm Hóa học

21.5

B

D140213

Sư phạm Sinh học

15.5

A

D140214

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

13

C

D140217

Sư phạm Ngữ văn

16

C

D140218

Sư phạm Lịch sử

14

B

D140219

Sư phạm Địa lí

14

C

D140219

Sư phạm Địa lí

14

C

D310403

Tâm lý học giáo dục

14

D1

D310403

Tâm lý học giáo dục

13.5

10. DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

D220104

Hán - Nôm

14

D1

D220104

Hán - Nôm

13.5

C

D220213

Đông phương học

14

D1

D220213

Đông phương học

13.5

A

D220301

Triết học

13

C

D220301

Triết học

14

D1

D220301

Triết học

13.5

C

D220310

Lịch sử

14

D1

D220310

Lịch sử

13.5

C

D220320

Ngôn ngữ học

14

D1

D220320

Ngôn ngữ học

13.5

C

D220330

Văn học

14

D1

D220330

Văn học

13.5

C

D310301

Xã hội học

14

D1

D310301

Xã hội học

13.5

C

D320101

Báo chí

15

D1

D320101

Báo chí

15

A

D420101

Sinh học

13

B

D420101

Sinh học

14

A

D420201

Công nghệ sinh học

17.5

B

D420201

Công nghệ sinh học

19

A

D440102

Vật lí học

13

A

D440112

Hoá học

15

B

D440112

Hoá học

16

A

D440201

Địa chất học

13

A

D440217

Địa lý tự nhiên

13

B

D440217

Địa lý tự nhiên

14

A

D440301

Khoa học môi trường

16

B

D440301

Khoa học môi trường

17.5

A

D460101

Toán học

13

A

D460112

Toán ứng dụng

13

A

D480201

Công nghệ thông tin

15

A1

D480201

Công nghệ thông tin

15

A

D510302

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

14.5

A

D520501

Kĩ thuật địa chất

13

A

D520503

Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ

13

V

D580102

Kiến trúc

20.5

C

D760101

Công tác xã hội

14

D1

D760101

Công tác xã hội

13.5

11. DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

D720101

Y đa khoa

26

B

D720163

Y học dự phòng

21

B

D720201

Y học cổ truyền

22

B

D720301

Y tế công cộng

20

B

D720330

Kĩ thuật y học

22.5

A

D720401

Dược học

25.5

B

D720501

Điều dưỡng

21

B

D720601

Răng - Hàm - Mặt

25

5.ĐH Sài gòn

ĐH Sài gòn vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3 (các ngành Thanh nhạc, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật - điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2). Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Điểm trúng tuyển đại học

Stt

Ngành

Khối

Điểm
chuẩn

1

Thanh nhạc

D210205

N

34,0

2

Việt Nam học (VH-DL)

D220113

A1

17,0

C

18,0

D1

17,0

3

Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

D220201

D1

20,0

4

Khoa học thư viện

D320202

A

14,0

A1

14,0

B

14,5

C

14,5

D1

14,5

5

Quản trị kinh doanh

D340101

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

6

Tài chính Ngân hàng

D340201

A

17,5

A1

17,5

D1

17,5

7

Kế toán

D340301

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

8

Luật

D380101

A

20,0

A1

20,0

C

22,0

D1

20,0

9

Khoa học môi trường

D440301

A

17,5

A1

17,5

B

19,0

10

Toán ứng dụng

D460112

A

16,0

A1

16,0

D1

17,0

11

Công nghệ thông tin

D480201

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

12

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

13

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

14

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A

16,5

A1

16,5

D1

16,5

15

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

16,5

A1

16,5

D1

16,5

16

Quản lí giáo dục

D140114

A

15,5

A1

17,0

B

17,5

C

17,5

D1

17,5

17

Giáo dục Mầm non

D140201

M

18,5

18

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

19,5

A1

19,5

D1

20,0

19

Giáo dục chính trị

D140205

A

14,0

A1

14,0

C

15,0

D1

14,0

20

Sư phạm Toán học

D140209

A

22,0

A1

22,0

21

Sư phạm Vật lí

D140211

A

19,0

A1

19,0

22

Sư phạm Hóa học

D140212

A

21,0

23

Sư phạm Sinh học

D140213

B

18,0

24

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18,0

D1

18,0

25

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16,0

26

Sư phạm Địa lí

D140219

A

15,0

A1

15,0

C

16,0

27

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

35,0

28

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

28,0

29

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

20,0

Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 17,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201); từ 13,5 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Phiếu báo điểm thi tuyển sinh đại học 2013).

Thí sinh dự thi khối A, A1, D1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2013).

Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 29,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).

Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 20,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).

Điểm trúng tuyển cao đẳng

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

M

17,0

2

CĐ Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

29,0

3

CĐ Sư phạm Mĩ thuật

C140222

H

20,0

Cộng

Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 12/09/2013.

Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học và xét tuyển cao đẳng

Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học (chỉ tiêu: 335)

Stt

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Khoa học thư viện

A

14,0

15

A1

B

14,5

C

D1

2

Tài chính Ngân hàng

A

17,5

120

A1

D1

2

Quản trị văn phòng

A1

16,0

60

C

D1

3

Toán ứng dụng

A

16,0

25

A1

D1

17,0

4

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A

16,0

60

A1

B

17,5

5

Giáo dục chính trị

A

14,0

15

A1

C

15,0

D1

14,0

6

Sư phạm Sinh học

B

18,0

10

7

Sư phạm Lịch sử

C

16,0

15

8

Sư phạm Địa lí

A

15,0

10

A1

C

16,0

Xét tuyển cao đẳng (chỉ tiêu: 990)

Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học.

Stt

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

A1

13,0

60

C

D1

2

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

D1

13,0

60

3

Lưu trữ học

C

11,0

30

D1

4

Quản trị văn phòng

A1

13,0

30

C

D1

5

Thư kí văn phòng

A1

11,0

30

C

D1

6

Công nghệ thông tin

A

13,0

40

A1

D1

7

Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

A

11,0

30

A1

D1

8

Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

A

11,0

30

A1

D1

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

11,0

40

A1

B

10

Giáo dục Tiểu học

A

13,0

250

A1

D1

11

Giáo dục Công dân

C

11,0

30

D1

12

Sư phạm Toán học

A

15,0

30

A1

13

Sư phạm Vật lí

A

14,0

30

A1

14

Sư phạm Hóa học

A

30

15

Sư phạm Sinh học

B

30

16

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

A

10,0

30

A1

10,0

B

11,0

D1

10,0

17

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

A

10,0

30

A1

B

11,0

D1

10,0

18

Sư phạm Kinh tế Gia đình

A

10,0

30

A1

B

11,0

C

D1

10,0

19

Sư phạm Ngữ văn

C

15,0

30

D1

20

Sư phạm Lịch sử

C

11,0

30

21

Sư phạm Địa lí

A

11,0

30

A1

C

22

Sư phạm Tiếng Anh

D1

14,0

60

Cộng

990

Theo Viết
MỚI - NÓNG