Năm nay, trường Nguyễn Thượng Hiền tiếp tục là trường có điểm chuẩn vào lớp 10 cao nhất TPHCM với 41,75. Cụ thể, điểm chuẩn lần lượt các nguyện vọng 1, 2, 3 là 41,75; 42,75; 43,75 điểm); cao hơn 3,5 điểm so với mức điểm chuẩn năm ngoái.
Tiếp đó là các trường Trung học thực hành Đại học Sư phạm, với điểm chuẩn ở các nguyện vọng 1, 2, 3 lần lượt là 40,75; 41,75; 42,75. Trường Nguyễn Thị Minh Khai với 39,74; 40;41.
Thấp nhất là các trường THPT Bình Chánh, THPT Vĩnh Lộc B (Bình Chánh), THPT Trung Lập (Củ Chi) đều có điểm chuẩn NV1 là 13 điểm. Học sinh có 10 ngày (16-26/7) để nộp hồ sơ nhập học.
ĐIỂM CHUẨN CHI TIẾT CÁC TRƯỜNG năm học 2014 – 2015:
STT | Tên Trường | Quận/Huyện | NV1 | NV2 | NV3 |
1 | THPT Trưng Vương | 01 | 35.25 | 36.00 | 37.00 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 01 | 38.50 | 39.50 | 40.50 |
3 | THPT Ten Lơ Man | 01 | 27.00 | 28.00 | 28.50 |
4 | THPT Năng khiếu TDTT | 01 | 21.00 | 22.00 | 23.00 |
5 | THPT Lương Thế Vinh | 01 | 35.00 | 35.25 | 36.25 |
6 | THPT Giồng Ông Tố | 02 | 22.50 | 23.50 | 24.50 |
7 | THPT Thủ Thiêm | 02 | 17.25 | 18.00 | 18.25 |
8 | THPT Lê Quý Đôn | 03 | 37.00 | 37.00 | 38.00 |
9 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 03 | 39.75 | 40.00 | 41.00 |
10 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 03 | 25.25 | 26.25 | 26.75 |
11 | THPT Marie Curie | 03 | 33.25 | 33.50 | 34.25 |
12 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 03 | 28.50 | 29.50 | 30.00 |
13 | THPT Nguyễn Trãi | 04 | 29.75 | 30.25 | 30.50 |
14 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 04 | 24.75 | 25.00 | 25.00 |
15 | Trung học thực hành Sài Gòn | 05 | 37.00 | 37.50 | 38.50 |
16 | THPT Hùng Vương | 05 | 31.50 | 32.00 | 33.00 |
17 | Trung học thực hành ĐHSP | 05 | 40.75 | 41.75 | 42.75 |
18 | THPT Trần Khai Nguyên | 05 | 33.50 | 34.25 | 34.25 |
19 | THPT Trần Hữu Trang | 05 | 26.75 | 27.75 | 28.50 |
20 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 06 | 35.25 | 36.25 | 37.25 |
21 | THPT Bình Phú | 06 | 30.00 | 30.50 | 31.50 |
22 | THPT Nguyễn Tất Thành | 06 | 24.25 | 25.25 | 26.00 |
23 | THPT Lê Thánh Tôn | 07 | 24.25 | 24.75 | 25.75 |
24 | THPT Tân Phong | 07 | 19.25 | 20.25 | 21.25 |
25 | THPT Ngô Quyền | 07 | 29.25 | 30.00 | 30.25 |
26 | THPT Nam Sài Gòn | 07 | 23.50 | 24.50 | 25.00 |
27 | THPT Lương Văn Can | 08 | 23.75 | 24.00 | 25.00 |
28 | THPT Ngô Gia Tự | 08 | 21.50 | 22.50 | 23.25 |
29 | THPT Tạ Quang Bửu | 08 | 24.50 | 24.75 | 25.75 |
30 | THPT Nguyễn Văn Linh | 08 | 16.25 | 17.00 | 18.00 |
31 | THPTNK TDTT Nguyễn Thị Định | 08 | 20.00 | 20.50 | 20.75 |
32 | THPT Nguyễn Huệ | 09 | 22.50 | 22.75 | 23.75 |
33 | THPT Phước Long | 09 | 23.75 | 23.75 | 23.75 |
34 | THPT Long Trường | 09 | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
35 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 09 | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
36 | THPT Nguyễn Khuyến | 10 | 35.50 | 35.50 | 36.50 |
37 | THPT Nguyễn Du | 10 | 36.25 | 37.00 | 38.00 |
38 | THPT Nguyễn An Ninh | 10 | 27.00 | 27.25 | 27.75 |
39 | THPT Diên Hồng | 10 | 26.75 | 27.25 | 27.75 |
40 | THPT Sương Nguyệt Anh | 10 | 25.00 | 25.25 | 26.00 |
41 | THPT Nguyễn Hiền | 11 | 31.75 | 32.00 | 33.00 |
42 | THPT Trần Quang Khải | 11 | 29.50 | 29.75 | 30.75 |
43 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11 | 28.00 | 28.75 | 29.50 |
44 | THPT Võ Trường Toản | 12 | 32.75 | 33.75 | 34.75 |
45 | THPT Trường Chinh | 12 | 29.00 | 29.75 | 30.00 |
46 | THPT Thạnh Lộc | 12 | 26.25 | 26.50 | 27.50 |
47 | THPT Thanh Đa | Bình Thạnh | 23.00 | 24.00 | 24.00 |
48 | THPT Võ Thị Sáu | Bình Thạnh | 32.50 | 33.00 | 33.75 |
49 | THPT Gia Định | Bình Thạnh | 37.75 | 38.75 | 39.75 |
50 | THPT Phan Đăng Lưu | Bình Thạnh | 28.00 | 28.75 | 29.50 |
51 | THPT Trần Văn Giàu | Bình Thạnh | 26.25 | 26.75 | 27.75 |
52 | THPT Hoàng Hoa Thám | Bình Thạnh | 31.75 | 32.25 | 33.25 |
53 | THPT Gò Vấp | Gò Vấp | 31.50 | 32.25 | 33.25 |
54 | THPT Nguyễn Công Trứ | Gò Vấp | 37.75 | 37.75 | 38.75 |
55 | THPT Trần Hưng Đạo | Gò Vấp | 33.25 | 33.50 | 34.50 |
56 | THPT Nguyễn Trung Trực | Gò Vấp | 24.75 | 25.00 | 25.50 |
57 | THPT Phú Nhuận | Phú Nhuận | 37.00 | 38.00 | 39.00 |
58 | THPT Hàn Thuyên | Phú Nhuận | 27.25 | 27.75 | 28.00 |
59 | THPT Tân Bình | Tân Phú | 30.25 | 31.25 | 32.00 |
60 | THPT Nguyễn Chí Thanh | Tân Bình | 34.25 | 34.75 | 35.75 |
61 | THPT Trần Phú | Tân Phú | 38.25 | 39.25 | 40.25 |
62 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tân Bình | 41.75 | 42.75 | 43.75 |
63 | THPT Lý Tự Trọng | Tân Bình | 18.00 | 18.00 | 18.00 |
64 | THPT Nguyễn Thái Bình | Tân Bình | 30.75 | 31.00 | 31.75 |
65 | THPT Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | 34.00 | 35.00 | 36.00 |
66 | THPT Thủ Đức | Thủ Đức | 28.75 | 29.75 | 30.75 |
67 | THPT Tam Phú | Thủ Đức | 25.75 | 26.50 | 26.50 |
68 | THPT Hiệp Bình | Thủ Đức | 20.75 | 21.75 | 22.50 |
69 | THPT Đào Sơn Tây | Thủ Đức | 17.50 | 18.00 | 19.00 |
70 | THPT Bình Chánh | Bình Chánh | 13.00 | 13.00 | 14.00 |
71 | THPT Tân Túc | Bình Chánh | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
72 | THPT Vĩnh Lộc B | Bình Chánh | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
73 | THPT Lê Minh Xuân | Bình Chánh | 17.25 | 18.25 | 19.25 |
74 | THPT Đa Phước | Bình Chánh | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
75 | THPT Bình Khánh | Cần Giờ | 13.25 | 13.25 | 14.25 |
76 | THPT Cần Thạnh | Cần Giờ | 13.25 | 14.25 | 15.25 |
77 | THPT An Nghĩa | Cần Giờ | 13.50 | 14.50 | 15.50 |
78 | THPT Củ Chi | Củ Chi | 21.50 | 22.50 | 23.50 |
79 | THPT Quang Trung | Củ Chi | 16.50 | 17.50 | 17.75 |
80 | THPT An Nhơn Tây | Củ Chi | 13.50 | 13.50 | 13.50 |
81 | THPT Trung Phú | Củ Chi | 20.50 | 21.50 | 22.50 |
82 | THPT Trung Lập | Củ Chi | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
83 | THPT Phú Hòa | Củ Chi | 14.00 | 14.50 | 15.50 |
84 | THPT Tân Thông Hội | Củ Chi | 18.00 | 18.75 | 19.75 |
85 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | Hóc Môn | 32.50 | 33.50 | 34.50 |
86 | THPT Lý Thường Kiệt | Hóc Môn | 25.75 | 26.75 | 27.75 |
87 | THPT Bà Điểm | Hóc Môn | 25.00 | 26.00 | 26.00 |
88 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Hóc Môn | 16.75 | 16.75 | 17.00 |
89 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | Hóc Môn | 23.50 | 24.25 | 25.25 |
90 | THPT Phạm Văn Sáng | Hóc Môn | 21.00 | 22.00 | 22.50 |
91 | THPT Long Thới | Nhà Bè | 14.25 | 14.25 | 14.25 |
92 | THPT Phước Kiển | Nhà Bè | 15.75 | 15.75 | 16.75 |
93 | THPT Dương Văn Dương | Nhà Bè | 14.25 | 14.25 | 14.25 |
94 | THPT Tây Thạnh | Tân Phú | 32.00 | 32.75 | 33.75 |
95 | THPT Vĩnh Lộc | Bình Tân | 21.00 | 21.50 | 22.25 |
96 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Bình Tân | 24.50 | 25.00 | 26.00 |
97 | THPT Bình Hưng Hòa | Bình Tân | 24.00 | 24.50 | 25.00 |
98 | THPT Bình Tân | Bình Tân | 13.50 | 13.50 | 13.50 |
99 | THPT An Lạc | Bình Tân | 23.00 | 24.00 | 25.00 |
Thời gian nộp hồ sơ nhập học: Từ 16-7-2014 đến 16g30 ngày 26-7-2014.