Năm nay, trường có thêm ba ngành mới: hóa dược (mã ngành 206, khối A - B), vi sinh vật học (317, khối B), ngôn ngữ Pháp (754, D1 - D3).
DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2010 | ||||||
T | Khối | Mã ĐK | Ngành/chuyên ngành | Chỉ tiêu 2010 | ||
T | thi | TS | ||||
1 | A | 101 | SP. Toán học | 60 | ||
2 | A | 102 | SP. Toán - Tin học | 60 | ||
3 | A | 103 | Toán ứng dụng | 60 | ||
4 | A | 104 | SP. Vật lý | 60 | ||
5 | A | 105 | SP. Vật lý - Tin học | 60 | ||
6 | A | 106 | SP. Vật lý - Công nghệ | 60 | ||
7 | A,D1 | 107 | SP Tiểu học | 60 | ||
8 | A | 108 | Cơ khí Chế tạo máy | 80 | ||
9 | A | 109 | Cơ khí Chế biến | 80 | ||
10 | A | 110 | Cơ khí Giao thông | 80 | ||
11 | A | 111 | Xây dựng công trình thuỷ | 80 | ||
12 | A | 112 | Xây dựng DD &CN | 120 | ||
13 | A | 113 | Xây dựng cầu đường | 80 | ||
14 | A | 114 | Kỹ thuật Môi trường | 80 | ||
15 | A | 115 | Điện tử (K thuật ĐT Viễn thông, K thuật điều khiển, Kỹ thuật Máy tính) | 180 | ||
16 | A | 116 | Kỹ thuật Điện | 120 | ||
17 | A | 117 | Cơ Điện tử | 80 | ||
18 | A | 118 | Quản lý công nghiệp | 80 | ||
19 | A | 119 | Hệ thống thông tin | 80 | ||
20 | A | 120 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
21 | A | 121 | Mạng máy tính và truyền thông | 80 | ||
22 | A | 122 | Khoa học máy tính | 80 | ||
23 | A | 123 | Tin học ứng dụng | 80 | ||
24 | A | 201 | Công nghệ thực phẩm | 80 | ||
25 | A | 202 | Chế biến thủy sản | 80 | ||
26 | A,B | 203 | SP. Hoá học | 60 | ||
27 | A,B | 204 | Hoá học | 80 | ||
28 | A,B | 206 | Hoá dược | 60 | ||
29 | A | 205 | Công nghệ Hoá học | 80 | ||
30 | B | 301 | SP. Sinh vật | 60 | ||
31 | B | 302 | SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp | 60 | ||
32 | B | 303 | Sinh học | 60 | ||
33 | B | 317 | Vi sinh vật học | 60 | ||
34 | A,B | 304 | Công nghệ Sinh học | 100 | ||
35 | B | 305 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | 120 | ||
36 | B | 306 | Thú y (Thú y, Dược thú y) | 120 | ||
37 | B | 307 | Nuôi trồng Thuỷ sản | 120 | ||
38 | B | 308 | Bệnh học Thuỷ sản | 60 | ||
39 | B | 309 | Sinh học biển | 60 | ||
| | | | | | |
40 | B | 310 | Trồng trọt (Trồng trọt, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) | 180 | |
41 | B | 311 | Nông học | 80 | |
42 | B | 316 | Lâm sinh đồng bằng | 60 | |
43 | B | 312 | Hoa viên & Cây cảnh | 60 | |
44 | B | 313 | Bảo vệ thực vật | 80 | |
45 | A,B | 314 | Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) | 120 | |
46 | B | 315 | Khoa học đất | 80 | |
47 | A,D1 | 401 | Kinh tế học | 80 | |
48 | A,D1 | 402 | Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) | 240 | |
49 | A,D1 | 403 | Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) | 240 | |
50 | A,D1 | 404 | Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) | 240 | |
51 | A,D1 | 405 | KT. Nông nghiệp | 120 | |
52 | A,D1 | 410 | KT. Tài nguyên môi trường | 80 | |
53 | A,D1 | 411 | KT. Thủy sản | 80 | |
54 | A,D1 | 406 | Ngoại thương | 140 | |
55 | A,B | 407 | Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) | 80 | |
56 | A | 408 | Quản lý đất đai | 80 | |
57 | A, B | 409 | Quản lý nghề cá | 60 | |
58 | A,C | 501 | Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) | 300 | |
59 | C | 601 | SP. Ngữ văn | 60 | |
60 | C | 602 | Ngữ văn | 120 | |
61 | C | 603 | SP. Lịch sử | 60 | |
62 | C | 604 | SP. Địa lý | 60 | |
63 | C | 605 | SP. Giáo dục công dân | 80 | |
64 | C,D1 | 606 | Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) | 80 | |
65 | D1 | 701 | SP. Anh văn | 80 | |
66 | D1,3 | 703 | SP. Pháp văn | 40 | |
67 | D1 | 751 | Anh văn | 120 | |
68 | D1 | 752 | Thông tin - Thư viện | 60 | |
69 | D1 | 753 | Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh | 80 | |
70 | D1,3 | 754 | Ngôn ngữ Pháp | 40 | |
71 | T | 901 | SP. Thể dục thể thao | 80 | |
Cộng | 6500 | ||||
Đào tạo đại học tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang | |||||
1 | A | 130 | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 60 | |
2 | A,D1 | 420 | Kế toán tổng hợp | 60 | |
3 | A,D1 | 421 | Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) | 100 | |
4 | A,D1 | 422 | Ngoại thương | 60 | |
5 | A,C | 520 | Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) | 160 | |
6 | D1 | 756 | Anh văn | 60 | |
Cộng | 500 | ||||
Tổng cộng | 7.000 |