Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn
TPO - Điểm chuẩn năm nay của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành dựa trên cơ sở điểm sàn (mức 3) của Bộ GD&ĐT, trên 14 điểm với khối B và 13 điểm với các khối còn lại. 

Điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:

Ngành Đào Tạo

Điểm Chuẩn

Điểm xét tuyển vọng 2

Số lượng xét tuyển nguyện vọng 2

Thiết kế đồ họa

V,H 13

V,H: 13

60

Ngôn ngữ Anh

D1: 13

D1: 13

150

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1: 13

D1: 13

50

Quản Trị kinh doanh

A, A1, D1: 13

A, A1, D1: 13

50

Quản trị khách sạn

13

A, A1, D1: 13

100

Tài chính- Ngân Hàng

A, A1, D1:13

A, A1, D1:13

50

Kế Toán

A, A1, D1: 13

A, A1, D1: 13

60

Công Nghệ Sinh học

A, A1: 13; B: 14

A, A1: 13; B: 14

30

Công nghệ thông tin

A, A1, D1: 13

A, A1, D1: 13

80

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1: 13

A, A1: 13

60

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1: 13; B: 14

A, A1: 13; B: 14

60

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1: 13

A, A1: 13

50

Công nghệ thực phẩm

A, A1: 13; B: 14

A, A1: 13; B: 14

50

Kỹ thuật xây dựng

A. A1: 13

A. A1: 13

100

Dược học

A, B: 16

A, B: 16

100

Điều dưỡng

B:14

B:14

60

Quản lý tài nguyên môi trường

A: A1, D1: 13; B: 14

A: A1, D1: 13; B: 14

60

Công nghệ Ô tô

A, A1: 13

A, A1: 13

100

Đối với hệ Cao Đẳng: Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, bậc cao đẳng theo Khối:

Khối A, A1, C, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành; Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

Riêng đểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc cao đẳng theo ngành:

Ngành đào tạo

Điểm xét tuyển NV2

Số lượng xét tuyển NV2

Thiết kế đồ họa

V, H: 10

50

Việt Nam học

C, D1: 10

50

Tiếng Anh

D1:10

50

Tiếng Trung Quốc

D1:10

50

Tiếng Nhật

D1:10

50

Tiếng Hàn

D1: 10

50

Quản trị kinh doanh

A, A1: 10; D1: 10

50

Tài Chính ngân hàng

A, A1: 10; D1: 10

50

Kế Toán

A, A1: 10

50

Thứ kí văn phòng

D1: 10

30

Công nghệ sinh học

A, A1:10; B: 10

50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A, A1: 10

50

Công nghệ ký thuật cơ- điện tử

A, A1: 10

50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A, A1: 10

50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1: 10

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1: 10; B: 11

50

Công nghệ may

A, A1: 10

50

Kỹ thuật Y học

A, A1: 10; B: 11

50

Điều dưỡng

B: 11

50

Dược

A: 10; B:11

50

Công nghệ thông tin

A, A1: 10; D1: 10

50

Công nghệ thực phẩm

A, A1: 10; B: 11

50

Phương thức xét tuyển riêng

Tiêu chí 1: Xét kết quả điểm tổng kết 3 năm học phổ thông của thí sinh (học bạ THPT) và có nhân hệ số môn quy định.

Điểm trung bình chung năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh đạt 6.0 trở lên đối với trình độ Đại học và đạt 5.5 đối với trình độ CĐ (ĐTB TC1).

Tiêu chí 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh.

Điểm đạt tối thiểu của tiêu chí 2: đối với ĐH 24 điểm, CĐ 22 điểm, (ĐTB TC2) Trường hợp môn thi tốt nghiệp năm 2014 là 4 môn).

Hồ sơ xét tuyển xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD&ĐT); Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2014 (bản sao); Bảng điểm tốt nghiệp THPT (bản sao); Học bạ THPT (bản sao) có bản chính đối chiếu.

MỚI - NÓNG