Trường ĐH Nội vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (mã Trường: DNV) là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc Bộ Nội vụ, có chức năng: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học trong lĩnh vực công tác nội vụ và các ngành nghề khác có liên quan; phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; hợp tác quốc tế; nghiên cứu khoa học và triển khai áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.

 Sứ mạng: Mở cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, phục vụ nhu cầu học tập đa dạng với nhiều hình thức đào tạo, đa ngành, đa cấp độ, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành nội vụ và cho xã hội trong công cuộc xây dựng đất nước và hội nhập quốc tế.

Trường ĐH Nội vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển ảnh 1 Đồng chí Lê Vĩnh Tân, Ủy viên Ban chấp hành trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
đến dự khai giảng năm học mới 2017 - 2018

I. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước

II. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở về trước.

III. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

- Phương thức 2: Xét tuyển theokết quả học tập THPT(lớp 12)

IV. Ngương điểm nhận hồ sơ hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy

1. Trình độ đại học

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu
2018

Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG

Ghi chú

Chỉ tiêu
2018

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ XT

TẠI HÀ NỘI

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01:

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A10:

Toán, Vật lí, GDCD

A16:

Toán, KHTN, Ngữ văn

1

Quản trị nhân lực

7340404

230

230

C00

16

D01

15

C22

17

A00

15

2

Quản trị văn phòng

7340406

220

220

C00

16

D01

15

C20

17

D15

15

3

Luật

7380101

220

220

A00

16

C00

16

A01

15

D01

15

4

- CN Văn hóa du lịch
- CN Văn hóa truyền thông
- CN Văn hóa doanh nghiệp

7229040-01
7229040-02
7229040-03

80

60

C00

15

D01

14

D15

14

C20

16

5

Quản lý văn hóa

7229042

120

100

C00

15

D01

14

C20

16

D15

14

6

Thông tin – thư viện

7320201

50

40

C00

14

C00:

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C03:

Ngữ văn,

Toán, Lịch sử

C15:

Ngữ văn, Toán, KHXH

C19:

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C20:

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C22:

Ngữ văn, Địa lí,

KHTN

C20

15

D01

13

A00

13

7

- Quản lý nhà nước
- CN Quản lý nhà nước về kinh tế
- CN Quản lí tài chính công
- CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT
- CN Thanh tra

7310205
7310205-01
7310205-02
7310205-03
7310205-04

120

100

C00

15

C20

16

D01

14

A01

14

8

Chính trị học

- CN Chính sách công

7310201

7310201-01

80

80

C00

15

C20

16

D01

14

A10

15

9

Lưu trữ học

7320303

130

130

C00

15

D01

14

C03

15

C19

16

10

Hệ thống thông tin

7480104

120

90

A00

14.5

A01

14.5

D01

15

D02

15

11

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202

60

45

C00

14

C15

14

D01

14

A00

14

PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM

1

Quản trị nhân lực

7340404D

80

55

A00

13

A01

13

C00

14

D01

13

2

Quản trị văn phòng

7340406D

80

55

C00

14

D01

13

C20

14

D15

13

3

Luật

7380101D

70

50

A00

13

D01:

Ngữ văn, Toán,

Tiếng Anh

D02:

Ngữ văn, Toán,

Tiếng Nga

D14:

Ngữ văn, Lịch sử,

Tiếng Anh

D15:

Ngữ văn, Địa lí,

Tiếng Anh

A01

13

C00

14

D01

14

4

CN Văn hóa Du lịch

7229040D-01

35

25

C00

13

C20

14

D01

13

D15

13

5

Quản lý văn hóa

7229042D

30

20

C00

13

D01

13

C20

14

D15

13

6

Quản lý nhà nước

7310205D

85

60

C00

13

C20

14

D01

13

A01

13

7

CN Chính sách công

7310201D-01

20

15

A10

14

C00

13

C20

14

D01

13

8

Hệ thống thông tin

7480104D

80

50

A00

13

A01

13

A16

13

D01

13

CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1

Luật

7380101H

50

35

A00

14

A01

14

C00

15

D01

14

2

Quản lý nhà nước

7310205H

250

150

C00

13

A00

13

A01

13

D01

13

Ghi chú: CN: Chuyên ngành; QLNN: Quản lí nhà nước;

D – Học tại phân hiệu Quảng Nam; H – Học tại Cơ sở TP. Hồ Chí Minh.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12): Điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (năm học lớp 12) đạt từ 6.0 điểm trở lên.

2. Trình độ cao đẳng

TT

Ngành

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu
2018

Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG

Ghi chú

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng

điểm nhận hồ sơ XT

TẠI HÀ NỘI

A00:

Toán, Vật lí,

Hóa học

A01:

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C00:

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C03:

Ngữ văn, Toán

Lịch sử

C19:

Ngữ văn,

Lịch sử,

GDCD

C20:

Ngữ văn,

Địa lí,

GDCD

D01:

Ngữ văn, Toán,

Tiếng Anh

D14:

Ngữ văn, Lịch sử,

Tiếng Anh

D15:

Ngữ văn,

Địa lí,

Tiếng Anh

1

Lưu trữ

6320303

40

C00

9

D01

9

C03

9

C19

9

2

Quản lí văn hóa

6340436

40

C00

9

D01

9

C20

9

D15

9

3

Dịch vụ pháp lí

6380201

40

A00

9

C00

9

A01

9

D01

9

PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM

1

Văn thư hành chính

6320301D

40

C00

9

D01

9

D14

9

D15

9

2

Dịch vụ pháp lí

6380201D

40

A00

9

C00

9

A01

9

D01

9

CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1

Văn thư hành chính

6320301H

40

C00

9

D01

9

D14

9

D15

9

2

Dịch vụ pháp lí

6380201H

40

A00

9

A01

9

C00

9

D01

9


Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12): Điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (năm học lớp 12) đạt từ 5.0 điểm trở lên
Trường ĐH Nội vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển ảnh 2 PGS.TS. Nguyễn Bá Chiến - Hiệu trưởng Nhà trường chụp ảnh cùng các em sinh viên trong lễ bế giảng và trao bằng tốt nghiệp

V. Tổ chức tuyển sinh

1. Địa điểm nhận hồ sơ, phương thức nộp hồ sơ xét tuyển

1.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: thông tin chi tiết trên Website: truongnoivu.edu.vn

1.2. Địa điểm nhận hồ sơ, phương thức nộp hồ sơ: thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.

Trường ĐH Nội vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển ảnh 3 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tham gia Ngày hội tư vấn tuyển sính – hướng nghiệp
năm 2018

2. Lịch tuyển sinh trình độ đại học

2. 1. Tuyển sinh theo phương thức 1(Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia)

2. 1.2. Tuyển sinh đợt 1:

a)Thời gian nộp hồ sơ xét tuyểntừ ngày 03/8/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 05/8/2018;

b) Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 12/8/2018 (tính theo dấu bưu điện).

2. 1.3. Tuyển sinh các đợt bổ sung:

a) Tuyển sinh bổ sung đợt 1:

- Thời gian đăng kí xét tuyểntừ ngày 22/8/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 24/8/2018 (công bố lịch tuyển sinh bổ sung ngày 13/8/2018);

- Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 31/8/2018 (tính theo dấu bưu điện).

b) Tuyển sinh bổ sung đợt 2, 3 (nếu có): thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.

2. 2 Tuyển sinh theo phương thức 2(Xét tuyển theo kết quả học tập THPT - lớp 12)

2. 2.1. Tuyển sinh đợt 1:

a) Thời gian đăng kí xét tuyển từ ngày 18/7/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 03/8/2018;

b) Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 09/8/2018 (tính theo dấu bưu điện).

2. 2.2. Tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có):Nếu chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ có thông báo cụ thể trên Website: truongnoivu.edu.vn.

3. Lịch tuyển sinh cao đẳng (bao gồm 02 phương thức)

3.1. Tuyển sinh đợt 1:Thời gian đăng kí xét tuyểntừ ngày 18/7/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 28/7/2018.

3.2. Tuyển sinh các đợt bổ sung: thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.

3. 3. Công bố trúng tuyển và nhập học

Trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển và nhận nhập học sau 06 ngày kể từ ngày kết thúc đợt xét tuyển.

VI. Địa điểm tuyển sinh và đào tạo

1. Tại Tp. Hà Nội: số 36 Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội;

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024 3 75 33 659.

2. Tại Quảng Nam: số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, Tx. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0235 6263 232; Hotline: 19009010.

3. Tại TP. Hồ Chí Minh: Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 028 38952372; 028 398 43607.

VII. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

1. Tổ hợp môn/môn thi

Tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

C20

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

A10

Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên

C22

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

A16

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D02

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C03

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

C15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:

Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp C00, C20 cao hơn điểm xét tuyển với các tổ hợp A00, A01, A10, A16, C03, C15, C19, C22, D01, D02, D15 từ 1.0 đến 3.0 điểm tùy theo từng ngành.

3. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy được cập nhật thường xuyên trên Website: http://truongnoivu.edu.vn/,

http://truongnoivu-csmt.edu.vn/, http://truongnoivu-csmn.edu.vn/;

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024 3 75 33 659;

Hộp thư điện tử: tuyensinh.dnv@gmail.com.

MỚI - NÓNG