Tỷ lệ chọi vào các trường Đại học, Cao đẳng

Tỷ lệ chọi vào các trường Đại học, Cao đẳng
TP - Tỷ lệ chọi giữa các trường tính đến ngày 8/5/2006. Các số liệu được đặt theo thứ tự: trường/mã ngành/chỉ tiêu/tổng số hồ sơ đăng ký dự thi (số hồ sơ khối A, B,C,D, khối khác).

Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Hung : CIH/300/1024/(A:1024);
Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim: CKL/800/2283 (A: 2283);
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây: D20/780/1304  (A: 552; B: 728; D:24);  
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng: D03/1055/3386  (A: 2439; B: 43; D: 904);      
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Nghệ An: CEA/500/ 6065 (A: 5145; B:920);
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình: CTB/950 /1681 (A: 1681); Trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh: CK3 /1200/ 4799 (A: 4799); Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang: C05 /400/ 1118 (KK:1118);
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam: C24/ 350/ 1123 (A: 244; C:150;   KK:729);
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tĩnh: C30/200/ 573    (KK:573);
Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên: C22/390 /4052 (A: 1118; B: 303; C: 1440; D: 479; KK:712);
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh: C17/ 350/ 2762 (A: 625; B:283; C:1639;KK:215);
Trường Cao đẳng Sư phạm Sơn La: C14/ 550/2771 (A: 256; B: 189; C: 1314; KK:1012);
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc: C16/400/2475 (A: 311; B: 378; C: 898; D: 484; KK:404);
Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái: C13/270/ 695 (A: 91; D:161; KK: 443); Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An: CVV/380/ 3022 (C: 2145;   KK:877);
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Tây Bắc: CVB /320/1032 (KK:1032); Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thanh Hoá: CVH/390/ 2860   (C:1511; D: 249; KK: 1100);    
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long: CVD/ 700/ 1643 (C:     664; D: 502; KK: 477);
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc: CNV/ 330/ 2120 (C:     1001;   1119);
Trường Cao đẳng Văn thư TW1: CV1/ 300 /17926 (C:17926);
Trường Cao đẳng Y tế Nghệ An: CYA/ 350 / 2108 (B: 2108);
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh: CYQ /200/ 833 (B: 833);
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa: CCP/-/1210/A:1210;         
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu: D52/ 600 / 881 (A: 555; B:36; D: 290;    
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp: D50/ 380/ 1353; (A: 1115; B: 238); Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang: D54/ 260/ 442 (A:409; B: 33);   Trường Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi: D35/ 250/ 934   (A: 934);
Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh: D58/ 700/ 2350 (A: 1199; B: 178; C: 569/ D: 404);
Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long:  D57/560/1026 (A: 775; B: 251); Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM: CDE/ 200/ 6900  (A: 6900);
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải 3: CGS/ 800/ 10170 (A: 10170); Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM: CEP/ 700/ 29396  (A: 29396);
Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại: CKD /1100 /27556 (A: 13697; D:13859); 
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ: CEC/ 700/ 4140  (A: 3075/ B: 1065); Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp II: CES/ 1250/ 10005  (A:10005);
Trường CĐ Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long: CKV /350/ 2026 (A: 1054; D: 972);
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng : CKC/ 600/ 14218  (A: 14218);
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai: CDN /500/ 2024 (KK:2024);  Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long: CK4/ 600/ 1209  (A: 1177; KK: 32);
Trường Cao đẳng Sư phạm Mẫu giáo TW3 Tp.HCM: CM3/ 600/ 7384         (KK: 7384); 
Trường Cao đẳng Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW 2: CM2/500/ 5036 (KK: 5036); 
Trường CĐ Sân khấu, Điện ảnh Tp.HCM: CSD/ 160/ 1966 (KK: 1966);  Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan: CTS/ 914 /9019 (A: 9019);
Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán: CTQ /571/ 5368 (A: 5368);
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Đà Nẵng: CT3/ 300/ 4018 (KK: 4018); Trường Cao đẳng Xây dựng Miền Tây: CMT/ 450/ 1531  (A:1531);
Trường Cao đẳng Xây dựng số 2: CXS/ 650/ 8004 (A: 8004);
Trường Cao đẳng Xây dựng số 3: CX3/ 500 /5306 (A: 5306);
Trường Cao đẳng Dân lập công nghệ thông tin Tp.HCM: CDC/ 1500/ 2047 (A:2047);
Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng: CDD/ 1000/ 1435 (A: 925; D: 510);
Trường Cao đẳng Dân lập kinh tế kỹ thuật Bình Dương: CBD/1000/ 2048 (A: 416; C:1539; D: 93);
Trường Cao đẳng Tư thục Kỹ thuật - Công nghệ Đồng Nai: CTN/ 900/1221  (A: 558; D: 663);
Trường Cao đẳng Tư thục Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM : CET/800 /5070 (A: 2771; D:2299);
Trường Cao đẳng Tư thục Kinh tế Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Tất Thành: CTT/ 900/ 182 (A: 105; D: 77);
Trường Cao đẳng Sư phạm Cần Thơ: C55/ 550/ 1837 (A: 448; B: 129; C:760; KK: 500);
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Dương: C44/ 395/ 1669 (A: 522; B: 155; C: 651; D: 293; KK: 48); 
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước: C43/ 240/ 190; (A: 116; B: 15; D: 38; KK: 21);
Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai: C38/ 500/ 889 (KK: 889); 
Trường CĐ Sư phạm Hồ Chí Minh: C02/ 1800 /10621 (A: 2879; B: 753; C: 3651; D:2335; KK: 1003); 
Trường Cao đẳng Sư phạm Long An : C49/ 460/ 3248 (A: 479; B: 254; C: 790; D: 787; KK: 938);
Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang: C41/ 400/ 288          (KK: 288); Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận: C45/ 240 /2335 (A: 852; C: 869; D: 115; KK: 499);
Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Yên: C39/ 300/ 2694 (A: 613; B: 381; C: 1230; KK: 470);
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình: C31/700/4689 (A:1225; B:515; C: 1720; D: 400; KK: 829);
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam: C34/ 550/ 1801 (A: 619; C: 764; D:  238; KK: 180); 
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ngãi: C35/ 350/ 2544 (A: 438 ; B: 191; C: 1315; KK: 600);
Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế: C33/ 630/ 7206  (A: 1871; B: 656; C: 2082; D: 1143; KK: 1454); 
Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh: C58/ 300 /2400 (A: 555; B: 461; KK: 1384) ;
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long: C57/ 210/ 1194  (A: 724; D: 228; KK: 242); 
Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Tp.HCM: CVN/ 400/ 573   (C: 217; D: 169; KK: 187); 
Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật Đăk Lăk: CVL/ 75/ 1090 (KK: 1090); Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang : CDK/ 700/ 3017     (C: 1589; D: 959; KK: 469).

Hồ Thu
Theo nguồn từ Bộ GD-ĐT

MỚI - NÓNG