Tỷ lệ tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ năm 2004

Tỷ lệ tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ năm 2004

(Các số liệu đăng theo thứ tự: ký hiệu/chỉ tiêu (ĐH, CĐ)/số thí sinh đăng ký dự thi (ĐH, CĐ):

ĐHDL Phú Xuân: DPX/700/xét tuyển; ĐH Ngân hàng TP HCM: NHS/800ĐH 300CĐ/7479; Đại học Huế: số TS ĐKDT chung: 53372: ĐH Khoa học: DHT/1500; ĐH Sư phạm: DHS/1280; ĐH Y khoa: DHY/350; ĐH Nông lâm: DHL/850; ĐH Kinh tế: DHK/600; ĐH Nghệ thuật: DHN/200; ĐH Đà Nẵng: tổng số TS ĐKDT chung: 42318: ĐH Kỹ thuật: DDK/2300; ĐH Kinh tế & QTKD: DDQ/1100ĐH 70CĐ; ĐH Sư phạm:DDS/900; ĐH Ngoại ngữ: DDF/600; ĐH SP Quy Nhơn: DQN/2200/23814; ĐH Thuỷ sản: chỉ tiêu chung: ĐH 1800 CĐ 300/13436; ĐH Đà Lạt: TDL/2450ĐH 200CĐ/19522; ĐH Tây Nguyên: TTN/1500/24968; ĐH Y Dược TP HCM: YDS 970/17857; ĐH Thể dục TT 2: TDS 250/3320; TT Đào tạo & Bồi dưỡng CB y tế TP HCM: TTS/120/1411; ĐH Mở Bán công TP HCM: MBS/ĐH 2700 CĐ 200/14556; ĐH Cần Thơ: TCT ĐH 4200 CĐ 100/55088; ĐH Y dược Cần Thơ: YCT/400/6481; ĐH An Giang: TAG/ĐH 1350 CĐ 700/19765; ĐHSP Đồng Tháp: SPG/ ĐH 550 CĐ 400/6693; ĐHDL Hùng Vương: DHV 900/Xét tuyển; ĐHDL Duy Tân: DDT 1500/xét tuyển; ĐHDL Ngoại ngữ-Tin học TP HCM: DNT/1300/6878; ĐHDL Văn Lang: DVL/1750/xét tuyển/; ĐHDL Hồng Bàng: DHB/1500/xét tuyển; ĐH bán công Tôn Đức Thắng: DTT/1600/8238; ĐHDL Kỹ T.C. nghệ TP HCM: DKC/1600/5000 ĐHDL Lạc Hồng: DLH/3023; ĐHDL Bình Dương: DBD/1300/xét tuyển/; ĐHDL Văn Hiến: DVH/1100/xét tuyển/; ĐHDL Cửu Long: DCL/1400/xét tuyển; Các trường Cao đẳng: SP Hà Nội: C01/535/7371; SP Hà Giang: C05/200/xét tuyển; SP Cao Bằng: C06/400/xét tuyển; SP Lai Châu: C07/600/3525; CĐSP Lào Cai: C08/320/xét tuyển; CĐSP Sơn La: C14/500/4418; CĐSP Yên Bái: C13/250/1218; CĐSP Nhạc hoạ TW: CNH 300/8837; CĐSP nhà trẻ mẫu giáo TW1: CM1/600/31939; CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Thương mại: CTH/750/7034; CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I: CCN/1700/14800; CĐ Bán công Quản trị Kinh doanh: CBQ/1000/9120; CĐ Kỹ thuật Mỏ: CDM/850/6061; CĐ Giao thông Vận tải: CGH/1290/24449; CĐ Lao động-Xã hội: CLX/750/xét tuyển; CĐ Hoá chất: CHC/1150/5764;  CĐ Cơ khí Luyện kim: CKL/550/2499; CĐ Kỹ thuật Y tế I CYH/200/6716; CĐ Khí tượng Thuỷ văn HN CKH/300/1341; CĐ Điện lực CDL/450/xét tuyển; CĐSP Kỹ thuật Vinh CK3/850/xét tuyển; CĐ Công nghiệp HN CCH/2100/36711; CĐ Xây dựng số I: CXH/550/xét tuyển; CĐ Nông Lâm CNL/600/5581; CĐ Xây dựng số 3: CX3/450/5361; CĐ Lương thực Thực phẩm CLT/350/3919; CĐSP Nhà trẻ Mẫu giáo TW II: CM2/450/6434; CĐ Kinh tế đối ngoại: CKD/950/11703; CĐ Ktế KT Công ngh.II: CES/950/6151; CĐ Tài chính kế toán I: CTK/250/8000; CĐ Giao thông Vận tải II: CGD/470/9440; CĐ Xây dựng số II: CXS/500/5244; CĐ Giao thông Vận tải III: CGS/620/7814.

MỚI - NÓNG