200 trường THPT có điểm thi đại học cao nhất

200 trường THPT có điểm thi đại học cao nhất
TPO- Theo Bộ GD&ĐT, Chuyên Hóa (Đại học Quốc Gia Hà Nội) đứng đầu bảng trong top 200 trường THPT các tỉnh, thành có kết quả cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010, với điểm trung bình đạt 21,71 của 156 thí sinh dự thi.

Đứng thứ 2 trong danh sách thuộc về Chuyên Toán Đại học Quốc gia Hà Nội. Tám trường tiếp theo của top 10 lần lượt là: Chuyên Toán Tin Đại học Sư phạm Hà Nội, Chuyên ngữ Đại học Ngoại ngữ Quốc gia, THPT Năng khiếu, ĐH Khoa học Tự nhiên, THPT Chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An), THPT Chuyên Lý, Đại học Quốc gia Hà Nội, THPT Lê Hồng Phong, THPT Năng khiếu Hà Tĩnh, THPT Chuyên Thái Bình.

Hà Nội là tỉnh có số lượng trường lọt vào top 200 nhiều nhất với 32 trường; tiếp theo là TP.HCM với 19 trường; Hải Dương và Nam Định cùng đứng thứ ba với 17 trường; Thái Bình: 9 trường; Thanh Hóa: 8 trường; Vĩnh Phúc: 6 trường; Bắc Ninh: 5 trường; Hà Nam: 5 trường; Hải Phòng: 5 trường; Nghệ An: 4 trường và Huế: 4 trường..

11 tỉnh chỉ có hai trường và 29 tỉnh chỉ có một trường nằm trong top 200 trường THPT các tỉnh thành có kết quả cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010.

Dưới đây là danh sách top 200 trường:

STT

Tỉnh/tp

Tên trường

Số thí sinh dự thi

Điểm trung bình thống kê

1

TP Hà Nội

Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội

156

21.71

2

TP Hà Nội

Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội

287

21.34

3

TP Hà Nội

Chuyên Toán Tin ĐH SP HN

361

21.20

4

TP Hà Nội

Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia

456

20.99

5

TP Hồ Chí Minh

THPT NK ĐH KHTN

449

20.96

6

Tỉnh Nghệ An

THPT Chuyên Phan Bội Châu

487

20.51

7

TP Hà Nội

Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội

96

20.51

8

Tỉnh Nam Định

THPT Lê Hồng Phong

707

20.32

9

Tỉnh Hà Tĩnh

THPT Năng khiếu Hà Tĩnh

356

20.21

10

Tỉnh Thái Bình

THPT Chuyên

467

20.16

11

TP Hà Nội

THPT Hà Nội-Amstecdam

663

20.08

12

Tỉnh Bình Phước

THPT Chuyên Quang Trung

296

19.92

13

Tỉnh Vĩnh Phúc

THPT Chuyên Vĩnh Phúc

438

19.79

14

TP Đà Nẵng

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

392

19.70

15

Tỉnh Bắc Ninh

THPT Chuyên Bắc Ninh

255

19.67

16

Tỉnh Hải Dương

THPT Nguyễn Trãi

539

19.63

17

TP Hồ Chí Minh

THPT Lê Hồng Phong

824

19.47

18

TP Hà Nội

Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội

182

19.33

19

Tỉnh Hưng Yên

THPT chuyên tỉnh Hưng Yên

447

19.13

20

Tỉnh Bình Định

THPT chuyên Lê Quý Đôn

534

19.08

21

TP Hải Phòng

THPT Chuyên Trần Phú

721

19.07

22

Tỉnh Khánh Hòa

THPT chuyên Lê Quí Đôn

235

18.88

23

Tỉnh Hà Nam

THPT Chuyên Hà Nam

451

18.82

24

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Chuyên Lam Sơn

482

18.79

25

TP Hà Nội

THPT Chuyên Nguyễn Huệ

937

18.63

26

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Đại Nghĩa

472

18.48

27

Tỉnh Đồng Nai

THPT Chuyên Lương Thế Vinh

409

18.41

28

Tỉnh Phú Thọ

Trường THPT Chuyên Hùng Vương

758

18.38

29

Tỉnh Quảng Nam

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

356

18.29

30

Tỉnh Bắc Giang

THPT Chuyên Bắc Giang

451

18.28

31

Tỉnh Quảng Ninh

THPT Chuyên Hạ Long

434

18.13

32

Tỉnh Đắc Lắc

THPT Chuyên Nguyễn Du

669

18.11

33

TP Hà Nội

THPT Chu Văn An

790

18.11

34

Tỉnh Thừa thiên-Huế

THPT Quốc Học (CL Cao)

1148

18.07

35

Tỉnh BàRịa-VT

THPT Chuyên Lê Quí Đôn

314

17.98

36

Tỉnh Thái Nguyên

THPT Chuyên (Năng khiếu)

473

17.93

37

Tỉnh Quảng Trị

THPT Chuyên LQĐôn

373

17.55

38

TP Hồ Chí Minh

THPT NgThựơngHiền

1227

17.54

39

TP Hà Nội

THPT Kim Liên

1231

17.51

40

Tỉnh Yên Bái

THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

254

17.37

41

TP Hồ Chí Minh

THPT DL Nguyễn Khuyến

3182

17.28

42

TP Hà Nội

THPT DL Lương Thế Vinh

1311

17.21

43

Tỉnh Phú Yên

THPT Chuyên Lương Văn Chánh

582

17.20

44

Tỉnh Bến Tre

THPT chuyên Bến Tre

388

16.99

45

TP Hà Nội

THPT BC Nguyễn Tất Thành

634

16.99

46

Tỉnh Lâm Đồng

THPT chuyên Thăng Long -Đà lạt

574

16.98

47

Tỉnh Tiền Giang

THPT Chuyên TG

562

16.98

48

Tỉnh Hòa Bình

THPT chuyên Hoàng Văn Thụ

435

16.89

49

TP Hà Nội

THPT Thăng Long

1123

16.80

50

Tỉnh Nam Định

THPT Giao Thuỷ A

1035

16.54

51

Tỉnh Bình Thuận

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

647

16.48

52

Tỉnh Thừa thiên-Huế

Khối chuyên ĐHKH Huế

130

16.39

53

Tỉnh Lào Cai

THPT chuyên tỉnh Lào Cai

433

16.35

54

Tỉnh Nghệ An

Chuyên Toán ĐH Vinh

785

16.29

55

Tỉnh Ninh Bình

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

853

16.09

56

Tỉnh Bình Dương

Trung tâm GDTX KTHN thị xã Thủ Dầu Một

371

16.07

57

Tỉnh Vĩnh Long

THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

734

16.06

58

TP Hồ Chí Minh

THPT Bùi Thị Xuân

1090

16.04

59

TP Hồ Chí Minh

THPT Ng T M Khai

1081

16.01

60

Tỉnh Trà Vinh

THPT Chuyên

376

16.00

61

Tỉnh Gia Lai

THPT Hùng Vương

870

15.90

62

Tỉnh Lạng Sơn

THPT Chu Văn An

457

15.89

63

TP Hồ Chí Minh

THPTThực hành/ĐHSP

369

15.82

64

TP Hà Nội

THPT Yên Hoà

843

15.77

65

Tỉnh Nghệ An

THPT Huỳnh Thúc Kháng

1068

15.77

66

TP Hải Phòng

THPT Thái Phiên

1260

15.73

67

Tỉnh Quảng Ngãi

THPT Chuyên Lê Khiết

1155

15.70

68

Tỉnh Nam Định

THPT Hải Hậu A

1175

15.69

69

Tỉnh Tây Ninh

THPT chuyên Hoàng Lệ Kha

632

15.61

70

Tỉnh Quảng Bình

THPT Chuyên Quảng Bình

480

15.59

71

TP Hà Nội

TH PT Phan Đình Phùng

1104

15.58

72

Tỉnh KonTum

THPT Chuyên Kontum

432

15.54

73

Tỉnh Ninh Thuận

THPT chuyên Lê Quí Đôn

33

15.39

74

Tỉnh Hải Dương

THPT Hồng Quang

941

15.33

75

Tỉnh Nam Định

THPT Trần Hưng Đạo

940

15.32

76

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Hàm Rồng

875

15.30

77

Tỉnh Vĩnh Phúc

THPT BC Hai B Trưng

285

15.30

78

Tỉnh BàRịa-VT

THPT Vũng Tàu

1030

15.28

79

TP Hải Phòng

THPT Ngô Quyền

1114

15.27

80

TP Cần Thơ

THPT Chuyên Lý Tự Trọng

575

15.25

81

Tỉnh Ninh Bình

THPT Yên Khánh A

900

15.22

82

Tỉnh Nam Định

THPT Tống Văn Trân

990

15.17

83

TP Đà Nẵng

THPT Phan Châu Trinh

2576

15.17

84

TP Hồ Chí Minh

THPT Gia Định

1700

15.16

85

TP Hà Nội

THPT Ng. Thị Minh Khai

1046

15.15

86

Tỉnh Bắc Ninh

THPT Thuận Thành 1

1207

15.14

87

Tỉnh Hải Dương

THPT Tứ Kỳ

948

15.01

88

Tỉnh Nam Định

THPT Nguyễn Khuyến

799

15.01

89

Tỉnh Hải Dương

THPT Thanh Hà

861

14.99

90

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Hữu Cầu

996

14.98

91

TP Hà Nội

THPT Nguyễn Gia Thiều

1193

14.94

92

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Bỉm Sơn

679

14.93

93

Tỉnh Cà Mau

THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển

317

14.92

94

Tỉnh Nam Định

THPT Lý Tự Trọng

873

14.90

95

Tỉnh Thái Bình

THPT Nguyễn Đức Cảnh

1244

14.90

96

TP Hà Nội

THPT Lê Quý Đôn-Đống đa

1108

14.88

97

Tỉnh Hải Dương

THPT Bình Giang

658

14.87

98

Tỉnh Kiên Giang

THPT Huỳnh Mẫn Đạt

657

14.86

99

Tỉnh Bạc Liêu

THPT Chuyên Bạc Liêu

508

14.85

100

Tỉnh Quảng Nam

THPT Sào Nam

1089

14.85

101

Tỉnh Hải Dương

THPT Kim Thành

840

14.81

102

TP Hà Nội

THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh

961

14.75

103

Tỉnh Vĩnh Phúc

THPT Lê Xoay

895

14.74

104

Tỉnh Đồng Nai

THPT Ngô Quyền

841

14.72

105

TP Hà Nội

THPT Liên Hà

1201

14.72

106

Tỉnh Vĩnh Phúc

THPT Yên Lạc

850

14.71

107

Tỉnh Bắc Ninh

THPT Lý Thái Tổ

1063

14.71

108

TP Hồ Chí Minh

THPT Ng Hữu Huân

1316

14.70

109

TP Hà Nội

THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm

1039

14.70

110

Tỉnh Hải Dương

THPT Gia Lộc

953

14.65

111

Tỉnh Khánh Hòa

THPT Lý Tự Trọng

1220

14.58

112

Tỉnh Tuyên Quang

THPT Chuyên tỉnh

477

14.55

113

Tỉnh Bắc Giang

THPT Ngô Sỹ Liên

1145

14.54

114

Tỉnh Đồng Tháp

THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu

386

14.44

115

Tỉnh Cao Bằng

THPT Chuyên Cao Bằng

291

14.43

116

Tỉnh Ninh Bình

THPT Nguyễn Huệ

628

14.41

117

Tỉnh An Giang

THPT Thoại Ngọc Hầu

977

14.40

118

TP Hồ Chí Minh

THPT Phú Nhuận

1218

14.30

119

Tỉnh Nam Định

THPT Trực Ninh A

924

14.30

120

Tỉnh Thái Bình

THPT Vũ Tiên

1186

14.30

121

Tỉnh Hậu Giang

THPT chuyên Vị Thanh

167

14.29

122

Tỉnh Ninh Thuận

THPT Chu Văn An

987

14.29

123

Tỉnh Lâm Đồng

THPT Bảo Lộc

1126

14.28

124

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Ba Đình

989

14.28

125

Tỉnh Hải Dương

THPT Nam Sách

970

14.28

126

TP Hà Nội

THPT Ngọc Hồi

944

14.28

127

Tỉnh Bắc Ninh

THPT Hàn Thuyên

985

14.27

128

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Lương Đắc Bằng

1063

14.26

129

TP Hồ Chí Minh

THPT Ng Công Trứ

1996

14.25

130

Tỉnh Bắc Cạn

THPT Chuyên

200

14.24

131

Tỉnh Thừa thiên-Huế

THPT Nguyễn Huệ

1233

14.24

132

Tỉnh Thừa thiên-Huế

Khối chuyên ĐHNN Huế

57

14.23

133

TP Hà Nội

THPT Việt -Đức

1255

14.20

134

Tỉnh Điện Biên

THPT Chuyên Lê Quí Đôn

477

14.16

135

Tỉnh Thái Bình

THPT Quỳnh Thọ

1056

14.13

136

Tỉnh Thái Bình

THPT Nam Đông Quan

1163

14.10

137

TP Hà Nội

THPT DL Đào Duy Từ

483

14.06

138

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Lê Lợi

1034

13.99

139

Tỉnh Nam Định

THPT Xuân Trường B

974

13.98

140

Tỉnh Hưng Yên

THPT Dương Quảng Hàm

571

13.92

141

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Đào Duy Từ

876

13.91

142

Tỉnh Hải Dương

THPT Quang Trung

640

13.91

143

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Du

1210

13.90

144

Tỉnh Thái Bình

THPT Nam Duyên Hà

1015

13.87

145

Tỉnh Hải Dương

THPT Hà Bắc

495

13.86

146

Tỉnh Thái Bình

THPT Nam Tiền Hải

1112

13.86

147

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Phú

1919

13.82

148

Tỉnh Đắc Lắc

THPT Thực hành Cao Nguyên

469

13.81

149

TP Hồ Chí Minh

THPT Hùng Vương

2074

13.79

150

Tỉnh Nam Định

THPT Hải Hậu C

763

13.79

151

Tỉnh Hải Dương

THPT Thanh Miện

695

13.76

152

Tỉnh Quảng Trị

THPT TX Quảng Trị

899

13.75

153

TP Hồ Chí Minh

THPT Mạc Đỉnh Chi

2009

13.74

154

Tỉnh Thái Bình

THPT Bắc Kiến Xương

1026

13.72

155

Tỉnh Vĩnh Phúc

THPT Trần Phú

818

13.71

156

Tỉnh Nam Định

THPT Nghĩa Hưng A

1085

13.71

157

Tỉnh Bắc Ninh

THPT Yên Phong 1

1255

13.69

158

Tỉnh Hải Dương

THPT Ninh Giang

1015

13.68

159

Tỉnh Hà Nam

THPT Duy Tiên A

820

13.67

160

TP Đà Nẵng

THPT Hoàng Hoa Thám

935

13.65

161

TP Hà Nội

THPT DL Trí Đức

502

13.63

162

TP Hà Nội

THPT TT Việt úc

29

13.62

163

Tỉnh Hà Nam

THPT Nam Lý

697

13.62

164

Tỉnh Hải Dương

THPT Phúc Thành

673

13.60

165

Tỉnh Nam Định

THPT Xuân Trường A

996

13.59

166

Tỉnh Bình Định

THPT Quốc học

1072

13.55

167

Tỉnh Nam Định

THPT Giao Thuỷ B

886

13.54

168

TP Hải Phòng

THPT Lê Quý Đôn

1135

13.52

169

Tỉnh Nam Định

THPT Đại An

445

13.52

170

Tỉnh Sóc Trăng

THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

544

13.48

171

TP Hải Phòng

THPT Vĩnh Bảo

1127

13.48

172

Tỉnh Thái Bình

THPT Tây Thụy Anh

1055

13.47

173

TP Hồ Chí Minh

THPT Lê Qúy Đôn

621

13.47

174

Tỉnh Bắc Ninh

THPT Quế Võ 1

1064

13.47

175

Tỉnh Thái Nguyên

THPT Chu Văn An

708

13.44

176

Tỉnh Hà Nam

THPT Phủ Lý A

710

13.44

177

Tỉnh Hải Dương

THPT Cẩm Giàng

703

13.41

178

Tỉnh Nam Định

THPT Nghĩa Hưng B

865

13.41

179

TP Hà Nội

THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm

1075

13.41

180

Tỉnh Quảng Ninh

THPT Hòn Gai

724

13.41

181

TP Hà Nội

THPT Phạm Hồng Thái

961

13.40

182

TP Hà Nội

THPT DL Lô Mô nô xốp

359

13.38

183

TP Hồ Chí Minh

THPT DL Ngôi Sao

186

13.38

184

Tỉnh Quảng Nam

THPT Trần Cao Vân

1057

13.38

185

Tỉnh Hải Dương

THPT Chí Linh

857

13.38

186

Tỉnh Hải Dương

THPT Tuệ Tĩnh

557

13.36

187

Tỉnh Nam Định

THPT Giao Thuỷ C

673

13.35

188

Tỉnh Khánh Hòa

THPT Nguyễn Trãi

905

13.34

189

TP Hà Nội

THPT Xuân Đỉnh

1085

13.34

190

TP Hà Nội

THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông,

1256

13.33

191

Tỉnh Thanh Hóa

THPT Quảng Xương 1

848

13.31

192

Tỉnh Hải Dương

THPT Đoàn Thượng

468

13.30

193

Tỉnh Nam Định

THPT Phạm Văn Nghị

1035

13.27

194

TP Cần Thơ

THPT Châu Văn Liêm

1311

13.27

195

Tỉnh Phú Thọ

THPT Long Châu Sa

658

13.26

196

Tỉnh Nghệ An

THPT Diễn Châu 3

928

13.26

197

TP Hà Nội

THPT Nhân Chính

829

13.24

198

Tỉnh Hà Nam

THPT Thanh Liêm A

689

13.24

199

Tỉnh Đồng Nai

THPT Long Khánh

1174

13.24

200

Tỉnh Vĩnh Phúc

THPT Ngô Gia Tự

822

13.23

MỚI - NÓNG