Đại học Thái Nguyên xét tuyển gần 3.000 chỉ tiêu NV2

Đại học Thái Nguyên xét tuyển gần 3.000 chỉ tiêu NV2
TPO - ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn NV1 của tất cả các ngành đào tạo của các trường, khoa thành viên. Trường cũng cho biết, sẽ tiếp tục xét tuyển gần 3.000 chỉ tiêu NV2 đối với rất nhiều ngành đào tạo cả ĐH và CĐ.

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 chi tiết của các ngành:

Tên trường/ngành đào tạo

Khối thi

Điểm NV1

Điểm NV2

Chỉ tiêu NV2

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh

Các ngành đào tạo đại học:

24

- Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế

A

13,5

- Ngành Quản trị kinh doanh gồm các chuyên - ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn

A

13,5

- Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

A

14,5

- Tài chính doanh nghiệp

A

13,5

13,5

24

Trường Đại học Kĩ thuật công nghiệp

Các ngành đào tạo đại học:

731

- Nhóm ngành Kĩ thuật Cơ khí gồm: Kĩ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim - cán thép, Cơ khí động lực, Cơ điện tử

A

13

13

49

- Nhóm ngành Kĩ thuật Điện gồm: Kĩ thuật điện, Tự động hoá, Hệ thống điện, Thiết bị điện.

A

13

13

189

- Nhóm ngành Kĩ thuật (KT) Điện tử: KT điện tử, KT điều khiển, Điện tử - Viễn thông, KT máy tính

A

13

13

118

- Ngành Kĩ thuật Xây dựng công trình

A

13

- Ngành Kĩ thuật Môi trường

A

13

13

49

- Ngành sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp gồm: Sư phạm kỹ thuật Cơ khí, Sư phạm Kĩ thuật Điện, Sư phạm Kĩ thuật Tin

A

13

13

184

- Quản lý công nghiệp

A

13

13

142

Trường Đại học Nông-Lâm

732

Các ngành đào tạo đại học.

- Kinh tế nông nghiệp

A

13

13

59

- Quản lí đất đai

A

13

13

16

- Cơ khí nông nghiệp

A

13

13

40

- Phát triển nông thôn

A

13

13

48

- Công nghệ chế biến lâm sản

A

13

13

37

- Chăn nuôi thú y

B

14

14

59

- Thú y

B

14

14

48

- Lâm nghiệp

B

14

14

74

- Trồng trọt

B

14

14

63

- Khuyến nông

B

14

14

47

- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

B

14

14

41

- Nông lâm kết hợp

B

14

14

49

- Khoa học môi trường

B

- Nuôi trồng thuỷ sản

B

14

14

31

- Hoa viên và cây cảnh

B

14

14

34

- Bảo quản và chế biến nông sản

B

14

14

44

- Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp)

B

14

- Quản lí tài nguyên rừng

B

14

14

33

- Công nghệ thực phẩm

B

14

14

9

- Địa chính môi trường

B

14

Trường Đại học Sư phạm

155

Các ngành đào tạo đại học:

- SP Toán

A

14,5

- SP Vật lí

A

13,5

- SP Tin học

A

13

13

44

- SP Hoá học

A

15

- SP Sinh học

B

15

- Giáo dục Chính trị

C

14

14

21

- SP Ngữ Văn

C

18

- SP Lịch sử

C

19

- SP Địa lí

C

20

- SP Tâm lí Giáo dục

C

14

14

37

- Giáo dục tiểu học

D1

14,5

- SP Thể dục Thể thao

T

19,5

- Giáo dục Mầm non

M

15,5

- SP TDTT - Quốc phòng

T

15

- Giáo dục công nghệ

A

13

13

53

Các ngành đào tạo giáo viên THCS trình độ Đại học Sư phạm:

- SP Toán - Tin

A

13

13

53

- SP Toán - Lí

A

14

- SP Sinh - Hoá

B

14,5

- SP Văn - Địa

C

15

- SP Văn - Sử

C

18

Trường Đại học Y- Dược

Các ngành đào tạo đại học:

- Bác sĩ đa khoa (6 năm)

B

21

- Dược sĩ đại học (5 năm)

A

21

- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)

B

17

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

B

17,5

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)

B

21,5

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

- Cao đẳng Y tế học đường

B

11

11

13

- Cao đẳng Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

B

11

11

20

Trường Đại học Khoa học

313

Các ngành đào tạo đại học:

- Toán học

A

13

13

42

- Vật lí

A

13

13

35

- Toán - Tin ứng dụng

A

13

13

51

- Hoá học

A

13

13

45

- Địa lý

B

14

14

26

- Khoa học môi trường

A

13

13

13

- Sinh học

B

14

- Công nghệ sinh học

B

14

- Văn học

C

14

14

13

- Lịch sử

C

14

14

20

- Khoa học quản lí

C

15

- Công tác xã hội

C

15

- Việt Nam học

C

14

14

17

- Thư viện - Thiết bị trường học

C

14

14

51

Khoa công nghệ thông tin

Các ngành đào tạo đại học:

519

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Khoa học máy tính, Kĩ thuật máy tính, Mạng và truyền thông, Công nghệ tri thức

A

13

13

- Nhóm ngành Điện tử viễn thông: Công nghệ vi điện tử, Hệ thống viễn thông, Điện tử ứng dụng, Tin học viễn thông, Xử lí thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử

A

13

13

- Nhóm ngành Công nghệ điều khiển tự động gồm: Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử Công nghiệp, Công nghệ Robot.

A

13

13

- Nhóm ngành Hệ thống thông tin kinh tế gồm: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử.

A

13

13

Khoa Ngoại ngữ

Các ngành đào tạo đại học:

146

- SP Tiếng Anh (4 năm)

D1

20

- Cử nhân Song ngữ Trung - Anh (5 năm)

D1,4

13/13

13/13

17

- SP Tiếng Trung (4 năm)

D1,4

13/13

13/13

35

- SP Song ngữ Trung - Anh (5 năm)

D1,4

13/15

- SP Song ngữ Nga - Anh (5 năm)

D1,2

13/13

13/13

25

- Cử nhân Tiếng Anh

D1

15

15

12

- Cử nhân Tiếng Trung

D1,4

13/13

13/13

31

- Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh

D1,3

13/13

13/13

26

Trường cao đẳng- kinh tế kĩ thuật

Các ngành đào tạo cao đẳng:

650

- Cơ khí

A

10

10

50

- Điện - Điện tử

A

10

10

50

- Công nghệ thông tin

A

10

10

50

- Kế toán

A

10

10

100

- Quản trị kinh doanh

A

10

10

50

- Tài chính – Ngân hàng

A

10

10

50

- Quản lí đất đai

A

10

10

50

- Trồng trọt

B

11

11

50

- Thú y

B

11

11

50

- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

A

10

10

50

- Xây dựng cầu đường

A

10

10

50

- Kinh tế Xây dựng

A

10

10

50

MỚI - NÓNG
Nguyên Phó Chủ tịch tỉnh Gia Lai Phùng Ngọc Mỹ bị kỷ luật cảnh cáo
Nguyên Phó Chủ tịch tỉnh Gia Lai Phùng Ngọc Mỹ bị kỷ luật cảnh cáo
TPO - Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Gia Lai biểu quyết, thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông Phùng Ngọc Mỹ (nguyên Tỉnh ủy viên, nguyên Ủy viên Ban cán sự đảng, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh) và ông Mai Xuân Hải (nguyên Tỉnh ủy viên, nguyên Giám đốc Sở Y tế, nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh).