ĐH Đà Nẵng tạm dừng tuyển sinh 9 ngành

ĐH Đà Nẵng tạm dừng tuyển sinh 9 ngành
TPO- Do không có thí sinh trúng tuyển hoặc trúng tuyển quá ít, năm 2010, ĐH Đà Nẵng tạm dừng tuyển sinh 9 ngành. Thí sinh trúng tuyển các ngành này được chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương. Trường thông báo, xét tuyển 2.000 chỉ tiêu NV2.

Trường / Ngành


ngành

Khối
thi

Điểm NV1

ĐH Bách khoa

A,V

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

16,0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

Cơ khí chế tạo máy

101

A

16,0

Điện kỹ thuật

102

A

17,0

Điện tử - Viễn thông

103

A

18,5

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

19,0

Xây dựng Công trình thủy

105

A

16,0

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

17,0

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

16,0

Cơ khí động lực

108

A

16,0

Công nghệ thông tin

109

A

17,5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

110

A

16,0

Cơ - Điện tử

111

A

17,5

Công nghệ môi trường

112

A

16,0

Kiến trúc (vẽ Mỹ thuật hệ số 2)

113

V

22,0

Vật liệu và cấu kiện xây dựng (*)

114

A

16,0

Tin học xây dựng

115

A

16,0

Kĩ thuật tàu thủy

116

A

16,0

Kĩ thuật năng lượng và môi trường

117

A

16,0

Quản lý môi trường

118

A

16,0

Quản lý công nghiệp

119

A

16,0

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

16,0

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

19,5

Công nghệ vật liệu

203

A

16,0

Công nghệ sinh học

206

A

16,0

Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)

400

A

18,0

ĐH Kinh tế

A

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

17,0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

Kế toán

401

A

18,0

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A

17,0

Quản trị Kinh doanh du lịch và DV

403

A

17,0

Quản trị Kinh doanh thương mại

404

A

17,0

Quản trị Kinh doanh Quốc tế

405

A

17,0

Quản trị Kinh doanh Marketing

406

A

17,0

Kinh tế phát triển

407

A

17,0

Kinh tế lao động (*)

408

A

17,0

Kinh tế và quản lý công (*)

409

A

17,0

Kinh tế chính trị (*)

410

A

17,0

Thống kê - Tin học (*)

411

A

17,0

Ngân hàng

412

A

19,5

Tin học quản lý

414

A

17,0

Tài chính doanh nghiệp

415

A

19,5

Quản trị tài chính

416

A

17,5

Quản trị nhân lực

417

A

17,0

Kiểm toán

418

A

20,5

Luật học

501

A

17,0

ĐH Ngoại ngữ (Ngoại ngữ hệ sô 2)

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

20,5

Sư phạm tiếng Pháp (*)

703

D1,3

15,5

Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)

704

D1,4

15,5

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

15,5

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

19,0

Cử nhân tiếng Nga

752

D1,2

15,5

Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,3

15,5

Cử nhân tiếng Trung Quốc

754

D1,4

15,5

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

20,5

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

20,0

Cử nhân tiếng Thái Lan (*)

757

D1

15,5

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

16,0

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

20,0

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1,3

15,5

Cử nhân tiếng Trung thương mại

764

D1,4

15,5

ĐH Sư phạm

Sư phạm Toán

101

A

16,5

Sư phạm Vật lý

102

A

16,0

Cử nhân Toán - Tin

103

A

13,0

Cử nhân công nghệ thông tin

104

A

13,0

Sư phạm Tin

105

A

13,0

Cử nhân Vật lý

106

A

13,0

Sư phạm Hoá học

201

A

16,5

Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)

202

A

13,0

Cử nhân Hóa học (Hóa dược)

203

A

13,0

Cử nhân khoa học môi trường

204

A

13,0

Sư phạm Sinh học

301

B

15,0

Cử nhân Sinh - Môi trường

302

B

16,0

Sư phạm Giáo dục chính trị

500

C

14,0

Sư phạm Ngữ văn

601

C

16,0

Sư phạm Lịch sử

602

C

16,0

Sư phạm Địa lý

603

C

16,5

Cử nhân Văn học

604

C

14,0

Cử nhân Tâm lý học

605

C

14,0

Cử nhân Địa lý

606

C

14,0

Việt Nam học

607

C

14,0

Cử nhân Văn hóa học

608

C

14,0

Cử nhân báo chí

609

C

14,0

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

13,0

Sư phạm Giáo dục mầm non

902

M

15,0

Sư phạm Giáo dục đặc biệt (*)

903

D1

15,0

SP Giáo dục thể chất &GDQP (Năng khiếu hệ số 2)

904

T

18,5

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (Khu vực = 1 điểm, đối tượng = 1,5 điểm)

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

Công nghệ thông tin

109

A

13,0

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

13,0

Kế toán

401

A

13,0

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A

13,0

Tài chính doanh nghiệp

415

A

13,0

CĐ Công nghệ

Từ C71 đến C85

A
B

10,0
11,0

CĐ Công nghệ Thông tin

Từ C90 đến C93

A D1 V

10,0

Chín ngành tạm dừng đào tạo của bốn đại học trực thuộc ĐH Đà Nẵng:

ĐH Bách khoa

1

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

16,0

ĐH Kinh tế

2

Kinh tế lao động

408

A

17,0

3

Kinh tế và quản lý công

409

A

17,0

4

Kinh tế chính trị

410

A

17,0

5

Thống kê - Tin học

411

A

17,0

ĐH Ngoại ngữ

6

Sư phạm tiếng Pháp (sang Cử nhân tiếng Pháp)

703

D1,3

15,5

7

Sư phạm tiếng Trung Quốc

704

D1,4

15,5

8

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

15,5

ĐH Sư phạm

9

Sư phạm Giáo dục đặc biệt (sang Sư phạm Giáo dục Tiểu học)

903

D1

15,0

Thí sinh trúng tuyển các ngành này được chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương.

Ngoài ra, trường cũng xét hàng nghìn chỉ tiêu NV2 vào các ngành của hệ, ĐH, CĐ. Điểm trúng tuyển cho CĐ Công nghệ được xét chung cho toàn trường. Sau khi trúng tuyển, thí sinh sẽ được xếp ngành trên cơ sở chỉ tiêu đào tạo của ngành, điểm thi và nguyện vọng của thí sinh. Các trường còn lại xác định điểm trúng tuyển theo ngành. Riêng ĐH Ngoại ngữ, điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2:

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu NV2

Điểm NV2

ĐH Ngoại ngữ

1. SP tiếng Anh bậc Tiểu học

705

D1

53

≥ 16,5

. Cử nhân tiếng Nga

752

D1,2

33

≥ 15,5

3. Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,3

53

≥ 15,5

4. Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1,3

19

≥ 15,5

5. Cử nhân tiếng Trung

754

D1,4

37

≥ 15,5

5. Cử nhân tiếng Trung thương mại

764

D1,4

20

≥ 15,5

6. Cử nhân Quốc tế học

758

D1

36

≥ 16

ĐH Sư phạm

1. Cử nhân Toán - Tin

103

A

33

≥ 13

2. Cử nhân Công nghệ thông tin

104

A

101

≥ 13

3. Sư phạm Tin

105

A

34

≥ 13

4. Cử nhân Vật lý

106

A

29

≥ 13

5. Cử nhân Hóa học

202

A

28

≥ 13

6. Cử nhân Hóa dược

203

A

12

≥ 13

7. Cử nhân khoa học môi trường

204

A

12

≥ 13

8. Sư phạm Giáo dục Chính trị

500

C

26

≥ 13

8. Cử nhân Văn học

604

C

110

≥ 14

9. Cử nhân Tâm lý học

605

B,C

10

≥ 14

10. Cử nhân Địa lý

606

C

21

≥ 14

11. Việt Nam học

607

C

9

≥ 14

12. Văn hóa học

608

C

42

≥ 14

Phân hiệu Kon Tum

1. Công nghệ thông tin

109

A

53

≥ 13

2. Kinh tế xây dựng và quản lý DA

400

A

29

≥ 13

3. Kế toán

401

A

17

≥ 13

4. Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A

37

≥ 13

5. Tài chính doanh nghiệp

415

A

34

≥ 13

CĐ Công nghệ

Các ngành từ C71 đến C85

A

781

≥ 10

B

≥ 11

CĐ Công nghệ Thông tin

Các ngành từ C90 đến C93

A

460

≥ 10

D1

≥ 10

V

≥ 10

ĐH Sư phạm

CĐ Sư phạm Âm nhạc

C65

N

50

≥ 10

MỚI - NÓNG
Chu Thanh Huyền đeo vàng trĩu cổ
Chu Thanh Huyền đeo vàng trĩu cổ
TPO - Trong ngày trọng đại, Chu Thanh Huyền và Quang Hải được gia đình nhà gái và nhà trai trao tặng nhiều quà cưới. Theo ghi nhận, cặp đôi nhận được những món quà giá trị từ gia đình 2 bên gồm nhiều kiềng vàng và nhẫn.