ĐH Hải Phòng, Hàng Hải công bố điểm chuẩn NV2

ĐH Hải Phòng, Hàng Hải công bố điểm chuẩn NV2
TPO- ĐH Hải Phòng vừa công bố điểm trúng tuyển NV2. Theo đó, các ngành đều bằng điểm sàn của Bộ. ĐH Hàng Hải ngành công nghệ thông tin điểm cao nhất là 14,5.

1. ĐH Hải Phòng

Điểm trúng tuyển NV2 các ngành:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

I

Đào tạo trình độ đại học

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

1

- ĐHSP Toán (THPT)

101

A

13,0

2

- ĐHSP Vật lý (THPT)

103

A

13,0

3

- ĐHSP Hoá học (THPT)

104

A

13,0

4

- ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp

105

A

13,0

5

- ĐHSP Ngữ văn

601

C

14,0

6

- ĐHSP Địa lí

602

C

14,0

7

- Giáo dục Chính trị

905

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

1

- Cử nhân Toán học

151

A

13,0

2

- Công nghệ thông tin

152

A

13,0

3

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

154

A

13,0

4

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

156

A

13,0

5

- Công nghệ chế tạo máy cơ khí

158

A

13,0

6

- Khoa học cây trồng

351

A

13,0

B

14,0

7

- Nuôi trồng thuỷ sản

352

A

13,0

B

14,0

8

- Chăn nuôi

353

A

13,0

B

14,0

9

- Cử nhân Kinh tế

453

A

14,0

D1

14,0

10

- Cử nhân Văn học

651

C

14,0

11

- Cử nhân Lịch sử

652

C

14,0

12

- Cử nhân Việt Nam học

653

C

14,0

D1

13,0

13

- Cử nhân Công tác xã hội

654

C

14,0

D1

13,0

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

1

- CĐSP Vật lí

C65

A

10,0

2

- CĐSP Hóa học

C66

A

10,0

B

11,0

3

- CĐSP Ngữ Văn

C67

C

12,0

4

- CĐ Giáo dục mầm non

C71

M

14,0

5

- CĐ Kế toán

C72

A

11,5

D1

11,5

6

- CĐ Quản trị Kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

7

- CĐ Quản trị Văn phòng

C74

C

11,5

D1

10,5

8

- CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C75

A

11,0

2. Trường Đại học Hàng hải

Trường thông báo điểm xét trúng tuyển vào Đại học hệ chính quy năm 2011 - Nguyện vọng 2 đối với thí sinh khu vực 3, đối tượng 10 như sau:

TT

Tên chuyên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (NV2)

1

Khai thác máy tàu biển

102

13.0

2

Điện tự động tàu thủy

103

13.0

3

Điện tử viễn thông

104

13.0

4

Máy tàu thủy

106

13.0

5

Đóng tàu

108

13.0

6

Công nghệ thông tin

114

14.5

Theo Viết
MỚI - NÓNG