ĐH Huế xét tuyển hơn 2.500 chỉ tiêu NV2

ĐH Huế xét tuyển hơn 2.500 chỉ tiêu NV2
TPO- ĐH Huế đã công bố điểm trúng tuyển NV1. Lấy điểm cao nhất vẫn là các ngành của Trường ĐH Y dược, từ 22 - 23 điểm, nhưng nhiều trường trực thuộc lại chỉ lấy bằng điểm sàn của Bộ.

Cụ thể, tại ĐH Y dược: ngành bác sĩ răng - hàm - mặt 23 điểm, ngành bác sĩ đa khoa 22 điểm, dược sĩ 22 điểm.

Trường ĐH Kinh tế có một số ngành lấy điểm cao như tài chính ngân hàng khối A: 20 điểm, khối D (1,2,3,4): 19 điểm, ngành kế toán khối A: 18 điểm và khối D (1,2,3,4): 17 điểm.

Một số ngành thuộc Trường ĐH Sư phạm phần lớn lấy ngang mức điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Tất cả các ngành thuộc Trường ĐH Nông lâm và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị đều lấy theo mức điểm sàn của bộ.

Điểm trúng tuyển NV1 vào trường cụ thể như sau:

Mã ngành

Ngành

Khối

Điểm 2009

Điểm 2010

ĐH Kinh tế

401

Kinh tế

A

14,0

13,5

Kinh tế

D

14,0

13,5

402

Quản trị kinh doanh

A

15,5

16,5

Quản trị kinh doanh

D

15,5

15,5

403

Kinh tế chính trị

A

13,0

13

Kinh tế chính trị

D

13,0

13

404

Kế toán

A

17,5

18

Kế toán

D

16,0

17

405

Tài chính ngân hàng

A

19,0

20

Tài chính ngân hàng

D

18,0

19

406

Hệ thống thông tin kinh tế

A

13,0

13

Hệ thống thông tin kinh tế

D

13,0

13

ĐH Nông lâm

101

Công nghiệp và Công trình nông thôn

A

13,0

13

102

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A

13,0

13

103

Công nghệ thực phẩm

A

13,0

13

303

Bảo quản chế biến nông sản

A

13

312

Chế biến lâm sản

A

13,0

13

401

Quản lý đất đai

A

13,0

13

401

Quản lý đất đai

D

13

402

Phát triển nông thôn

A

13

402

Phát triển nông thôn

D

13

301

Khoa học cây trồng

A

13,0

13

301

Khoa học cây trồng

B

14,0

14

302

Bảo vệ thực vật

A

13,0

13

302

Bảo vệ thực vật

B

14,0

14

303

Bảo quản chế biến nông sản

A

13,0

13

303

Bảo quản chế biến nông sản

B

14

304

Khoa học nghề vườn

A

13,0

13

304

Khoa học nghề vườn

B

14,0

14

305

Lâm nghiệp

A

13,0

13

305

Lâm nghiệp

B

14,0

14

306

Chăn nuôi - Thú y

A

13,0

13

306

Chăn nuôi - Thú y

B

14,0

14

307

Thú y

A

13,0

13

307

Thú y

B

14,0

14

308

Nuôi trồng thủy sản

A

13,0

13

308

Nuôi trồng thủy sản

B

14,0

14

309

Nông học

A

13,0

13

309

Nông học

B

14,0

14

310

Khuyến nông và Phát triển nông thôn

A

13,0

13

310

Khuyến nông và Phát triển nông thôn

B

14,0

14

311

Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường

A

13,0

13

311

Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường

B

14,0

14

313

Khoa học đất

A

13,0

13

313

Khoa học đất

B

14,0

14

314

Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản

A

13,0

13

314

Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản

B

14,0

14

ĐH Nghệ thuật

801

Hội họa

H

26,0

24

802

Điêu khắc

H

23,5

27,5

803

Sư phạm Mỹ thuật

H

32,5

31,5

804

Mỹ thuật ứng dụng

H

32,5

32,5

805

Đồ họa

H

24,5

27,5

ĐH Khoa học

101

Toán học

A

14,0

13,5

102

Tin học

A

13,0

13

103

Vật lý

A

13,0

13

104

Kiến trúc công trình

V

23,5

22

105

Điện tử - Viễn thông

A

15,0

15,5

106

Toán tin ứng dụng

A

14,0

13,5

201

Hóa học

A

14,0

13

202

Địa chất

A

13,0

13

203

Địa chất công trình và địa chất thủy văn

A

13,0

13

301

Sinh học

B

14,0

14

302

Địa lý

A

13,0

13

Địa lý

B

14,0

14

303

Khoa học môi trường

A

14,0

13,5

Khoa học môi trường

B

20,0

17

304

Công nghệ sinh học

A

15,0

15

Công nghệ sinh học

B

20,0

19

601

Văn học

C

15,0

14

602

Lịch sử

C

14,5

14

603

Triết học

A

13,0

13

Triết học

C

14,0

14

604

Hán-Nôm

C

14,0

14

605

Báo chí

C

16,0

15

606

Công tác xã hội

C

15,0

14

607

Xã hội học

C

14,0

14

Xã hội học

D

14,0

13

608

Ngôn ngữ

C

14,0

14

Ngôn ngữ

D

14,0

13

609

Đông phương học

C

14,0

14

Đông phương học

D

14,0

13

ĐH Sư phạm

101

SP Toán

A

17,5

17

102

SP Tin học

A

13,0

13

103

SP Vật lý

A

15,5

15,5

104

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

13,0

13

105

SP Công nghệ thiết bị trường học

A

13,5

13

SP Công nghệ thiết bị trường học

B

14,0

14

201

SP Hóa

A

18,0

17,5

301

SP Sinh học

B

16,0

16

302

sp Kỹ thuật nông lâm

B

14,0

14

501

Tâm lý Giáo dục

C

14,5

14

502

Giáo dục chính trị

C

15,0

14

503

Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

C

15,5

14

601

SP Ngữ văn

C

18,5

16,5

602

SP Lịch sử

C

19,0

16

603

SP Địa lý

C

18,5

17,5

901

Giáo dục tiểu học

C

18,5

901

Giáo dục tiểu học

D

14,0

16

902

SP Mẫu giáo

M

13,5

13

ĐH Y dược

301

Bác sĩ đa khoa

B

23,5

22

302

BS Răng - Hàm - Mặt

B

23,0

23

303

Dược sĩ

A

23,5

22

304

Cử nhân Điều dưỡng

B

19,0

19

305

Cử nhân Kỹ thuật Y học

B

20,5

19

306

Cử nhân Y tế công cộng

B

16,0

17

307

Bác sĩ Y học dự phòng

B

19,0

17

308

Bác sĩ Y học cổ truyền

B

19,5

19,5

ĐH Ngoại ngữ

751

Tiếng Anh

D1

15,5

13

752

Tiếng Nga

D1-4

15,5

13

753

Tiếng Pháp

D1,3

15,5

13

754

Tiếng Trung

D1-4

15,5

13

755

Tiếng Nhật

D1-4

15,5

13

756

Tiếng Hàn

D1-4

15,5

13

701

SP Tiếng Anh (D1)

D1

15,5

13,5

705

Việt Nam học

C

14

705

Việt Nam học

D1-4

15,5

13

706

Quốc tế học (D1)

D1

15,5

13

Khoa Giáo dục thể chất

901

SP Thể chất - Giáo dục Quốc phòng

T

19,0

17,5

902

SP Giáo dục thể chất

T

20,5

18

Khoa Du lịch

401

Du lịch học

A

13,0

13

401

Du lịch học

D

13,0

13

402

Quản trị kinh doanh (Du lịch)

A

15,0

13

402

Quản trị kinh doanh (Du lịch)

D

15,0

13

Khoa Luật

501

Luật

A

13

501

Luật

C

15,5

501

Luật

D

13

Phân hiệu tại Quảng Trị

101

Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)

A

13,0

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)

B

14,0

14

102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

13

201

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

A

13,0

13

201

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

B

14

Hệ CĐ của ĐH Nông lâm

C65

Trồng trọt

A

10,0

10

C65

Trồng trọt

B

11,0

11

C66

Chăn nuôi - Thú y

A

10,0

10

C66

Chăn nuôi - Thú y

B

11,0

11

C67

Nuôi trồng thủy sản

A

10,0

10

C67

Nuôi trồng thủy sản

B

11,0

11

C68

Quản lý đất đai

A

10,0

10

C69

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

10,0

10

Đại học Huế thông báo xét tuyển đợt hai theo trường thành viên, khối, ngành và chỉ tiêu cho các thí sinh không trúng tuyển đợt một trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010 như sau:

A. BẬC ĐẠI HỌC

I. KHOA DU LỊCH (DHD)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 điểm cho ngành

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

402

Quản trị kinh doanh

A, D1, D2, D3, D4

33

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHF)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối C: 14; các khối D1, D2, D3, D4, D6: 13 cho các ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

705

Việt Nam học

C, D1, D2, D3, D4

23

2

706

Quốc tế học

D1

20

3

752

Tiếng Nga

D1, D2, D3, D4

20

4

753

Tiếng Pháp

D1, D3

24

5

754

Tiếng Trung

D1, D2, D3, D4

65

6

755

Tiếng Nhật

D1, D2, D3, D4, D6

58

7

756

Tiếng Hàn

D1, D2, D3, D4

24

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHK)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 cho các ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

403

Kinh tế chính trị

A, D1, D2, D3, D4

25

2

406

Hệ thống thông tin kinh tế

A, D1, D2, D3, D4

20

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)

1 - Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 , khối D1: 13 cho các ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

101

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

45

2

102

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A

50

3

312

Chế biến lâm sản

A

40

4

401

Quản lý đất đai

A, D1

122

2 - Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 , khối B: 14 cho các ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

301

Khoa học cây trồng

A, B

350

2

302

Bảo vệ thực vật

3

303

Bảo quản chế biến nông sản

4

304

Khoa học nghề vườn

5

305

Lâm nghiệp

6

306

Chăn nuôi - Thú Y

7

307

Thú y

8

308

Nuôi trồng thuỷ sản

9

309

Nông học

10

310

Khuyến nông và phát triển nông thôn

11

311

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

12

313

Khoa học đất

13

314

Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

V. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14 cho các ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

101

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, B

55

2

102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

58

3

201

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

A, B

60

VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHS)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14 cho các ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

102

Sư phạm Tin học

A

64

2

104

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

A

43

3

105

Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

A, B

38

4

302

Sư phạm Kỹ thuật nông lâm

B

36

5

501

Tâm lý giáo dục

C

38

6

502

Giáo dục chính trị

C

31

7

503

Giáo dục chính trị - GD quốc phòng

C

33

Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp học tại Thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14; khối D1: 13 cho các ngành: (riêng hai ngành Toán học và Toán Tin ứng dụng khối A: 13,5)

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

101

Toán học

A

35

2

102

Tin học

A

115

3

103

Vật lý

A

42

4

106

Toán Tin ứng dụng

A

39

5

201

Hóa học

A

8

6

202

Địa chất

A

46

7

203

Địa chất công trình và thủy văn

A

45

8

302

Địa lý

A, B

25

9

601

Văn học

C

39

10

602

Lịch sử

C

34

11

603

Triết học

A, C

50

12

604

Hán Nôm

C

35

13

607

Xã hội học

C, D1

44

14

608

Ngôn ngữ

C, D1

50

15

609

Đông phương học

C, D1

44

B. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14 cho các ngành:

I. Liên kết với Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai: (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Đồng Nai)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu DHS)

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

121

SP Tin học

A

50

2

151

SP. Công nghệ thiết bị trường học

A, B

50

II. Liên kết với Trường Đại học An Giang: (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng)

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

531

Giáo dục chính trị-Giáo dục quốc phòng

C

12

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

342

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

B

33

BẬC CAO ĐẲNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 10; khối B: 11 cho các ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

1

C65

Trồng trọt

A, B

180

2

C66

Chăn nuôi - Thú y

3

C67

Nuôi trồng thủy sản

4

C68

Quản lý đất đai

A

60

5

C69

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

60

MỚI - NÓNG
Đại tướng Phan Văn Giang: Phải có cơ chế, chính sách thúc đẩy công nghiệp quốc phòng phát triển
Đại tướng Phan Văn Giang: Phải có cơ chế, chính sách thúc đẩy công nghiệp quốc phòng phát triển
TPO - Chiều 23/4, Đại tướng Phan Văn Giang - Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng cùng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Nguyên, đã tiếp xúc cử tri chuyên đề lấy ý kiến vào dự thảo Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trước Kỳ họp thứ bảy, Quốc hội khóa XV.