Cụ thể, tại ĐH Y dược: ngành bác sĩ răng - hàm - mặt 23 điểm, ngành bác sĩ đa khoa 22 điểm, dược sĩ 22 điểm.
Trường ĐH Kinh tế có một số ngành lấy điểm cao như tài chính ngân hàng khối A: 20 điểm, khối D (1,2,3,4): 19 điểm, ngành kế toán khối A: 18 điểm và khối D (1,2,3,4): 17 điểm.
Một số ngành thuộc Trường ĐH Sư phạm phần lớn lấy ngang mức điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Tất cả các ngành thuộc Trường ĐH Nông lâm và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị đều lấy theo mức điểm sàn của bộ.
Điểm trúng tuyển NV1 vào trường cụ thể như sau:
Mã ngành | Ngành | Khối | Điểm 2009 | Điểm 2010 |
ĐH Kinh tế | ||||
401 | Kinh tế | A | 14,0 | 13,5 |
Kinh tế | D | 14,0 | 13,5 | |
402 | Quản trị kinh doanh | A | 15,5 | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | D | 15,5 | 15,5 | |
403 | Kinh tế chính trị | A | 13,0 | 13 |
Kinh tế chính trị | D | 13,0 | 13 | |
404 | Kế toán | A | 17,5 | 18 |
Kế toán | D | 16,0 | 17 | |
405 | Tài chính ngân hàng | A | 19,0 | 20 |
Tài chính ngân hàng | D | 18,0 | 19 | |
406 | Hệ thống thông tin kinh tế | A | 13,0 | 13 |
Hệ thống thông tin kinh tế | D | 13,0 | 13 | |
ĐH Nông lâm | ||||
101 | Công nghiệp và Công trình nông thôn | A | 13,0 | 13 |
102 | Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A | 13,0 | 13 |
103 | Công nghệ thực phẩm | A | 13,0 | 13 |
303 | Bảo quản chế biến nông sản | A | 13 | |
312 | Chế biến lâm sản | A | 13,0 | 13 |
401 | Quản lý đất đai | A | 13,0 | 13 |
401 | Quản lý đất đai | D | 13 | |
402 | Phát triển nông thôn | A | 13 | |
402 | Phát triển nông thôn | D | 13 | |
301 | Khoa học cây trồng | A | 13,0 | 13 |
301 | Khoa học cây trồng | B | 14,0 | 14 |
302 | Bảo vệ thực vật | A | 13,0 | 13 |
302 | Bảo vệ thực vật | B | 14,0 | 14 |
303 | Bảo quản chế biến nông sản | A | 13,0 | 13 |
303 | Bảo quản chế biến nông sản | B | 14 | |
304 | Khoa học nghề vườn | A | 13,0 | 13 |
304 | Khoa học nghề vườn | B | 14,0 | 14 |
305 | Lâm nghiệp | A | 13,0 | 13 |
305 | Lâm nghiệp | B | 14,0 | 14 |
306 | Chăn nuôi - Thú y | A | 13,0 | 13 |
306 | Chăn nuôi - Thú y | B | 14,0 | 14 |
307 | Thú y | A | 13,0 | 13 |
307 | Thú y | B | 14,0 | 14 |
308 | Nuôi trồng thủy sản | A | 13,0 | 13 |
308 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14,0 | 14 |
309 | Nông học | A | 13,0 | 13 |
309 | Nông học | B | 14,0 | 14 |
310 | Khuyến nông và Phát triển nông thôn | A | 13,0 | 13 |
310 | Khuyến nông và Phát triển nông thôn | B | 14,0 | 14 |
311 | Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường | A | 13,0 | 13 |
311 | Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường | B | 14,0 | 14 |
313 | Khoa học đất | A | 13,0 | 13 |
313 | Khoa học đất | B | 14,0 | 14 |
314 | Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản | A | 13,0 | 13 |
314 | Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản | B | 14,0 | 14 |
ĐH Nghệ thuật | ||||
801 | Hội họa | H | 26,0 | 24 |
802 | Điêu khắc | H | 23,5 | 27,5 |
803 | Sư phạm Mỹ thuật | H | 32,5 | 31,5 |
804 | Mỹ thuật ứng dụng | H | 32,5 | 32,5 |
805 | Đồ họa | H | 24,5 | 27,5 |
ĐH Khoa học | ||||
101 | Toán học | A | 14,0 | 13,5 |
102 | Tin học | A | 13,0 | 13 |
103 | Vật lý | A | 13,0 | 13 |
104 | Kiến trúc công trình | V | 23,5 | 22 |
105 | Điện tử - Viễn thông | A | 15,0 | 15,5 |
106 | Toán tin ứng dụng | A | 14,0 | 13,5 |
201 | Hóa học | A | 14,0 | 13 |
202 | Địa chất | A | 13,0 | 13 |
203 | Địa chất công trình và địa chất thủy văn | A | 13,0 | 13 |
301 | Sinh học | B | 14,0 | 14 |
302 | Địa lý | A | 13,0 | 13 |
Địa lý | B | 14,0 | 14 | |
303 | Khoa học môi trường | A | 14,0 | 13,5 |
Khoa học môi trường | B | 20,0 | 17 | |
304 | Công nghệ sinh học | A | 15,0 | 15 |
Công nghệ sinh học | B | 20,0 | 19 | |
601 | Văn học | C | 15,0 | 14 |
602 | Lịch sử | C | 14,5 | 14 |
603 | Triết học | A | 13,0 | 13 |
Triết học | C | 14,0 | 14 | |
604 | Hán-Nôm | C | 14,0 | 14 |
605 | Báo chí | C | 16,0 | 15 |
606 | Công tác xã hội | C | 15,0 | 14 |
607 | Xã hội học | C | 14,0 | 14 |
Xã hội học | D | 14,0 | 13 | |
608 | Ngôn ngữ | C | 14,0 | 14 |
Ngôn ngữ | D | 14,0 | 13 | |
609 | Đông phương học | C | 14,0 | 14 |
Đông phương học | D | 14,0 | 13 | |
ĐH Sư phạm | ||||
101 | SP Toán | A | 17,5 | 17 |
102 | SP Tin học | A | 13,0 | 13 |
103 | SP Vật lý | A | 15,5 | 15,5 |
104 | SP Kỹ thuật công nghiệp | A | 13,0 | 13 |
105 | SP Công nghệ thiết bị trường học | A | 13,5 | 13 |
SP Công nghệ thiết bị trường học | B | 14,0 | 14 | |
201 | SP Hóa | A | 18,0 | 17,5 |
301 | SP Sinh học | B | 16,0 | 16 |
302 | sp Kỹ thuật nông lâm | B | 14,0 | 14 |
501 | Tâm lý Giáo dục | C | 14,5 | 14 |
502 | Giáo dục chính trị | C | 15,0 | 14 |
503 | Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng | C | 15,5 | 14 |
601 | SP Ngữ văn | C | 18,5 | 16,5 |
602 | SP Lịch sử | C | 19,0 | 16 |
603 | SP Địa lý | C | 18,5 | 17,5 |
901 | Giáo dục tiểu học | C | 18,5 | |
901 | Giáo dục tiểu học | D | 14,0 | 16 |
902 | SP Mẫu giáo | M | 13,5 | 13 |
ĐH Y dược | ||||
301 | Bác sĩ đa khoa | B | 23,5 | 22 |
302 | BS Răng - Hàm - Mặt | B | 23,0 | 23 |
303 | Dược sĩ | A | 23,5 | 22 |
304 | Cử nhân Điều dưỡng | B | 19,0 | 19 |
305 | Cử nhân Kỹ thuật Y học | B | 20,5 | 19 |
306 | Cử nhân Y tế công cộng | B | 16,0 | 17 |
307 | Bác sĩ Y học dự phòng | B | 19,0 | 17 |
308 | Bác sĩ Y học cổ truyền | B | 19,5 | 19,5 |
ĐH Ngoại ngữ | ||||
751 | Tiếng Anh | D1 | 15,5 | 13 |
752 | Tiếng Nga | D1-4 | 15,5 | 13 |
753 | Tiếng Pháp | D1,3 | 15,5 | 13 |
754 | Tiếng Trung | D1-4 | 15,5 | 13 |
755 | Tiếng Nhật | D1-4 | 15,5 | 13 |
756 | Tiếng Hàn | D1-4 | 15,5 | 13 |
701 | SP Tiếng Anh (D1) | D1 | 15,5 | 13,5 |
705 | Việt Nam học | C | 14 | |
705 | Việt Nam học | D1-4 | 15,5 | 13 |
706 | Quốc tế học (D1) | D1 | 15,5 | 13 |
Khoa Giáo dục thể chất | ||||
901 | SP Thể chất - Giáo dục Quốc phòng | T | 19,0 | 17,5 |
902 | SP Giáo dục thể chất | T | 20,5 | 18 |
Khoa Du lịch | ||||
401 | Du lịch học | A | 13,0 | 13 |
401 | Du lịch học | D | 13,0 | 13 |
402 | Quản trị kinh doanh (Du lịch) | A | 15,0 | 13 |
402 | Quản trị kinh doanh (Du lịch) | D | 15,0 | 13 |
Khoa Luật | ||||
501 | Luật | A | 13 | |
501 | Luật | C | 15,5 | |
501 | Luật | D | 13 | |
Phân hiệu tại Quảng Trị | ||||
101 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (A) | A | 13,0 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B) | B | 14,0 | 14 | |
102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 13 | |
201 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A | 13,0 | 13 |
201 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | B | 14 | |
Hệ CĐ của ĐH Nông lâm | ||||
C65 | Trồng trọt | A | 10,0 | 10 |
C65 | Trồng trọt | B | 11,0 | 11 |
C66 | Chăn nuôi - Thú y | A | 10,0 | 10 |
C66 | Chăn nuôi - Thú y | B | 11,0 | 11 |
C67 | Nuôi trồng thủy sản | A | 10,0 | 10 |
C67 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11,0 | 11 |
C68 | Quản lý đất đai | A | 10,0 | 10 |
C69 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 10,0 | 10 |
Đại học Huế thông báo xét tuyển đợt hai theo trường thành viên, khối, ngành và chỉ tiêu cho các thí sinh không trúng tuyển đợt một trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010 như sau:
A. BẬC ĐẠI HỌC
I. KHOA DU LỊCH (DHD)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 điểm cho ngành
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 402 | Quản trị kinh doanh | A, D1, D2, D3, D4 | 33 |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHF)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối C: 14; các khối D1, D2, D3, D4, D6: 13 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 705 | Việt Nam học | C, D1, D2, D3, D4 | 23 |
2 | 706 | Quốc tế học | D1 | 20 |
3 | 752 | Tiếng Nga | D1, D2, D3, D4 | 20 |
4 | 753 | Tiếng Pháp | D1, D3 | 24 |
5 | 754 | Tiếng Trung | D1, D2, D3, D4 | 65 |
6 | 755 | Tiếng Nhật | D1, D2, D3, D4, D6 | 58 |
7 | 756 | Tiếng Hàn | D1, D2, D3, D4 | 24 |
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 403 | Kinh tế chính trị | A, D1, D2, D3, D4 | 25 |
2 | 406 | Hệ thống thông tin kinh tế | A, D1, D2, D3, D4 | 20 |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
1 - Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 , khối D1: 13 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 45 |
2 | 102 | Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A | 50 |
3 | 312 | Chế biến lâm sản | A | 40 |
4 | 401 | Quản lý đất đai | A, D1 | 122 |
2 - Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 , khối B: 14 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 301 | Khoa học cây trồng | A, B | 350 |
2 | 302 | Bảo vệ thực vật | ||
3 | 303 | Bảo quản chế biến nông sản | ||
4 | 304 | Khoa học nghề vườn | ||
5 | 305 | Lâm nghiệp | ||
6 | 306 | Chăn nuôi - Thú Y | ||
7 | 307 | Thú y | ||
8 | 308 | Nuôi trồng thuỷ sản | ||
9 | 309 | Nông học | ||
10 | 310 | Khuyến nông và phát triển nông thôn | ||
11 | 311 | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | ||
12 | 313 | Khoa học đất | ||
13 | 314 | Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản |
V. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B | 55 |
2 | 102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 58 |
3 | 201 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A, B | 60 |
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 102 | Sư phạm Tin học | A | 64 |
2 | 104 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 43 |
3 | 105 | Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | A, B | 38 |
4 | 302 | Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | B | 36 |
5 | 501 | Tâm lý giáo dục | C | 38 |
6 | 502 | Giáo dục chính trị | C | 31 |
7 | 503 | Giáo dục chính trị - GD quốc phòng | C | 33 |
Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp học tại Thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14; khối D1: 13 cho các ngành: (riêng hai ngành Toán học và Toán Tin ứng dụng khối A: 13,5)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Toán học | A | 35 |
2 | 102 | Tin học | A | 115 |
3 | 103 | Vật lý | A | 42 |
4 | 106 | Toán Tin ứng dụng | A | 39 |
5 | 201 | Hóa học | A | 8 |
6 | 202 | Địa chất | A | 46 |
7 | 203 | Địa chất công trình và thủy văn | A | 45 |
8 | 302 | Địa lý | A, B | 25 |
9 | 601 | Văn học | C | 39 |
10 | 602 | Lịch sử | C | 34 |
11 | 603 | Triết học | A, C | 50 |
12 | 604 | Hán Nôm | C | 35 |
13 | 607 | Xã hội học | C, D1 | 44 |
14 | 608 | Ngôn ngữ | C, D1 | 50 |
15 | 609 | Đông phương học | C, D1 | 44 |
B. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14 cho các ngành:
I. Liên kết với Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai: (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Đồng Nai)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu DHS)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 121 | SP Tin học | A | 50 |
2 | 151 | SP. Công nghệ thiết bị trường học | A, B | 50 |
II. Liên kết với Trường Đại học An Giang: (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng)
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 531 | Giáo dục chính trị-Giáo dục quốc phòng | C | 12 |
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 342 | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | B | 33 |
BẬC CAO ĐẲNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 10; khối B: 11 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | C65 | Trồng trọt | A, B | 180 |
2 | C66 | Chăn nuôi - Thú y | ||
3 | C67 | Nuôi trồng thủy sản | ||
4 | C68 | Quản lý đất đai | A | 60 |
5 | C69 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 60 |