Ở hệ ĐH, ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng dân dụng và công nghiệp lấy điểm cao nhất: 17 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn của ngành Khai thác máy tàu thủy: 13 điểm (tuyển 130 chỉ tiêu NV2).
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 vào hệ ĐH, CĐ của ĐH Giao thông Vận tải:
Hệ Đại học:
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển | 101 | 13,0 |
Khai thác máy tàu thủy | 102 | 13,0 |
Điện và tự động tàu thủy | 103 | 13,5 |
Điện tử viễn thông | 104 | 15,0 |
Tự động hóa công nghiệp | 105 | 13,5 |
Điện công nghiệp | 106 | 14,0 |
Thiết kế thân tàu thủy | 107 | 13,5 |
Cơ giới hóa xếp dỡ | 108 | 13,5 |
Xây dựng công trình thủy | 109 | 13,5 |
Xây dựng cầu đường | 111 | 17,0 |
Công nghệ thông tin | 112 | 13,5 |
Cơ khí ô tô | 113 | 14,5 |
Máy xây dựng | 114 | 13,5 |
Mạng máy tính | 115 | 13,5 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 116 | 17,0 |
Quy hoạch giao thông | 117 | 13,5 |
Công nghệ đóng tàu | 118 | 13,5 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | 13,5 |
Xây dựng đường sắt - Metro | 120 | 13,5 |
Kinh tế vận tải biển | 401 | 15,0 |
Kinh tế xây dựng | 402 | 16,0 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 403 | 14,5 |
Hệ Cao đẳng:
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển | C65 | 10.0 |
Khai thác máy tàu thủy | C66 | 10.0 |
Công nghệ thông tin | C67 | 10.0 |
Cơ khí ô tô | C68 | 10.0 |
Kinh tế vận tải biển | C69 | 10.0 |
Chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ:
1. Hệ đại học:
Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Điểm sàn xét tuyển | |
Điều khiển tàu biển | 26 | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | 130 | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Điện và tự động tàu thủy | 61 | 13,5 | |
Tự động hóa công nghiệp | 18 | 13,5 | |
Thiết kế thân tàu thủy | 30 | 13,5 | |
Cơ giới hóa xếp dỡ | 55 | 13,5 | |
Xây dựng công trình thủy | 48 | 13,5 | |
Máy xây dựng | 67 | 13,5 | |
Mạng máy tính | 56 | 13,5 | |
Quy hoạch giao thông | 29 | 13,5 | |
Công nghệ đóng tàu | 09 | 13,5 | |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 55 | 13,5 | |
Xây dựng đường sắt - Metro | 43 | 13,5 |
2. Hệ cao đẳng: (xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học)
Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
Điều khiển tàu biển | 70 | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | 80 | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Công nghệ thông tin | 80 | 10,0 | |
Cơ khí động lực | 70 | 10,0 | |
Kinh tế vận tải biển | 50 | 10,0 |
Điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Quy Nhơn cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Khối | Điểm trúng tuyển |
Các ngành Sư phạm | ||||
1 | 101 | SP Toán học | A | 17.0 |
2 | 102 | SP Vật lí | A | 15.0 |
3 | 103 | SP Kĩ thuật công nghiệp | A | 13.0 |
4 | 201 | SP Hóa học | A | 16.5 |
5 | 301 | SP Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp | B | 15.0 |
6 | 601 | SP Ngữ văn | C | 16.5 |
7 | 602 | SP Lịch sử | C | 16.0 |
8 | 603 | SP Địa lí | A | 13.0 |
603 | C | 17.0 | ||
9 | 604 | Giáo dục chính trị | C | 14.0 |
10 | 605 | SP Tâm lí giáo dục | B | 14.0 |
605 | C | 14.0 | ||
11 | 701 | SP Tiếng Anh | D1 | 15.0 |
12 | 901 | Giáo dục tiểu học | A | 16.0 |
901 | C | 16.5 | ||
13 | 902 | SP Thể dục thể thao | T | 19.0 |
14 | 903 | Giáo dục mầm non | M | 14.0 |
15 | 904 | Giáo dục đặc biệt | B | 14.0 |
904 | D1 | 13.0 | ||
16 | 905 | Giáo dục thể chất (ghép GDQP) | T | 18.0 |
17 | 113 | Sư phạm Tin học | A | 13.0 |
Các ngành cử nhân khoa học | ||||
18 | 104 | Toán học | A | 13.0 |
19 | 105 | Khoa học máy tính | A | 13.0 |
20 | 106 | Vật lí | A | 13.0 |
21 | 202 | Hóa học | A | 13.0 |
22 | 302 | Sinh học | B | 14.0 |
23 | 203 | Địa chính | A | 13.0 |
203 | B | 14.0 | ||
24 | 204 | Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch) | A | 13.0 |
204 | B | 14.0 | ||
25 | 606 | Ngữ văn | C | 14.0 |
26 | 607 | Lịch sử | C | 14.0 |
27 | 608 | Công tác xã hội | C | 14.0 |
28 | 609 | Việt Nam học | C | 14.0 |
609 | D1 | 13.0 | ||
29 | 610 | Hành chính học | A | 13.0 |
610 | C | 14.0 | ||
30 | 751 | Tiếng Anh | D1 | 13.0 |
Các ngành cử nhân kinh tế | ||||
31 | 401 | Quản trị kinh doanh | A | 13.0 |
401 | D1 | 13.0 | ||
32 | 403 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | A | 13.0 |
403 | D1 | 13.0 | ||
33 | 404 | Kế toán | A | 13.0 |
404 | D1 | 13.0 | ||
34 | 405 | Tài chính - Ngân hàng | A | 13.0 |
405 | D1 | 13.0 | ||
Các ngành kỹ sư | ||||
35 | 107 | Kỹ thuật Điện | A | 13.0 |
36 | 108 | Điện tử - Viễn thông | A | 13.0 |
37 | 112 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A | 13.0 |
38 | 303 | Nông học | B | 14.0 |
39 | 205 | Công nghệ Hoá học | A | 13.0 |
Trường có 1.475 chỉ tiêu NV2 và điểm xét tuyển cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Khối | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
Các ngành Sư phạm | 206 | ||||
1 | 103 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A | 37 | 13.0 |
2 | 604 | Giáo dục chính trị | C | 34 | 14.0 |
3 | 605 | Sư phạm Tâm lí giáo dục | B | 18 | 14.0 |
C | 20 | 14.0 | |||
4 | 904 | Giáo dục đặc biệt | B | 17 | 14.0 |
D1 | 20 | 13.0 | |||
5 | 113 | Sư phạm Tin học | A | 60 | 13.0 |
Các ngành cử nhân khoa học | 565 | ||||
6 | 104 | Toán học | A | 50 | 13.0 |
7 | 105 | Khoa học máy tính | A | 46 | 13.0 |
8 | 106 | Vật lí | A | 60 | 13.0 |
9 | 202 | Hóa học | A | 45 | 13.0 |
10 | 302 | Sinh học | B | 35 | 14.0 |
11 | 203 | Địa chính | A | 10 | 13.0 |
B | 10 | 14.0 | |||
12 | 204 | Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch) | A | 20 | 13.0 |
B | 18 | 14.0 | |||
13 | 606 | Ngữ văn | C | 84 | 14.0 |
14 | 607 | Lịch sử | C | 108 | 14.0 |
15 | 608 | Công tác xã hội | C | 32 | 14.0 |
16 | 609 | Việt Nam học | C | 14 | 14.0 |
D1 | 14 | 13.0 | |||
17 | 610 | Hành chính học | A | 3 | 13.0 |
C | 3 | 14.0 | |||
18 | 751 | Tiếng Anh | D1 | 48 | 13.0 |
Các ngành cử nhân kinh tế | 397 | ||||
19 | 401 | Quản trị kinh doanh | A | 100 | 13.0 |
D1 | 44 | 13.0 | |||
20 | 403 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế | A | 100 | 13.0 |
D1 | 71 | 13.0 | |||
21 | 404 | Kế toán | A | 50 | 13.0 |
D1 | 32 | 13.0 | |||
Các ngành kỹ sư | 307 | ||||
22 | 107 | Kỹ thuật Điện | A | 113 | 13.0 |
23 | 108 | Điện tử - Viễn thông | A | 84 | 13.0 |
24 | 303 | Nông học | B | 60 | 14.0 |
25 | 205 | Công nghệ Hoá học | A | 50 | 13.0 |
Tổng cộng | 1475 |
Đỗ Hợp