Điểm chuẩn của ĐH Quy Nhơn, ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

Điểm chuẩn của ĐH Quy Nhơn, ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
TPO- Chiều nay, 10 - 8, ĐH Giao thông Vận tải TPHCM công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 vào hệ ĐH, CĐ. Trường sẽ xét tuyển 527 chỉ tiêu hệ ĐH và 350 chỉ tiêu hệ CĐ.

Ở hệ ĐH, ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng dân dụng và công nghiệp lấy điểm cao nhất: 17 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn của ngành Khai thác máy tàu thủy: 13 điểm (tuyển 130 chỉ tiêu NV2).

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 vào hệ ĐH, CĐ của ĐH Giao thông Vận tải:

Hệ Đại học:

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT)

Điều khiển tàu biển

101

13,0

Khai thác máy tàu thủy

102

13,0

Điện và tự động tàu thủy

103

13,5

Điện tử viễn thông

104

15,0

Tự động hóa công nghiệp

105

13,5

Điện công nghiệp

106

14,0

Thiết kế thân tàu thủy

107

13,5

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

13,5

Xây dựng công trình thủy

109

13,5

Xây dựng cầu đường

111

17,0

Công nghệ thông tin

112

13,5

Cơ khí ô tô

113

14,5

Máy xây dựng

114

13,5

Mạng máy tính

115

13,5

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

116

17,0

Quy hoạch giao thông

117

13,5

Công nghệ đóng tàu

118

13,5

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

13,5

Xây dựng đường sắt - Metro

120

13,5

Kinh tế vận tải biển

401

15,0

Kinh tế xây dựng

402

16,0

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

403

14,5

Hệ Cao đẳng:

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT)

Điều khiển tàu biển

C65

10.0

Khai thác máy tàu thủy

C66

10.0

Công nghệ thông tin

C67

10.0

Cơ khí ô tô

C68

10.0

Kinh tế vận tải biển

C69

10.0

Chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ:

1. Hệ đại học:

Ngành

Chỉ tiêu tuyển thêm

Điểm sàn xét tuyển

Điều khiển tàu biển

26

13,0

Chỉ tuyển nam

Khai thác máy tàu thủy

130

13,0

Chỉ tuyển nam

Điện và tự động tàu thủy

61

13,5

Tự động hóa công nghiệp

18

13,5

Thiết kế thân tàu thủy

30

13,5

Cơ giới hóa xếp dỡ

55

13,5

Xây dựng công trình thủy

48

13,5

Máy xây dựng

67

13,5

Mạng máy tính

56

13,5

Quy hoạch giao thông

29

13,5

Công nghệ đóng tàu

09

13,5

Thiết bị năng lượng tàu thủy

55

13,5

Xây dựng đường sắt - Metro

43

13,5

2. Hệ cao đẳng: (xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học)

Ngành

Chỉ tiêu tuyển thêm

Điểm sàn xét tuyển

Ghi chú

Điều khiển tàu biển

70

10,0

Chỉ tuyển nam

Khai thác máy tàu thủy

80

10,0

Chỉ tuyển nam

Công nghệ thông tin

80

10,0

Cơ khí động lực

70

10,0

Kinh tế vận tải biển

50

10,0

Điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Quy Nhơn cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối

Điểm trúng tuyển

Các ngành Sư phạm

1

101

SP Toán học

A

17.0

2

102

SP Vật lí

A

15.0

3

103

SP Kĩ thuật công nghiệp

A

13.0

4

201

SP Hóa học

A

16.5

5

301

SP Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp

B

15.0

6

601

SP Ngữ văn

C

16.5

7

602

SP Lịch sử

C

16.0

8

603

SP Địa lí

A

13.0

603

C

17.0

9

604

Giáo dục chính trị

C

14.0

10

605

SP Tâm lí giáo dục

B

14.0

605

C

14.0

11

701

SP Tiếng Anh

D1

15.0

12

901

Giáo dục tiểu học

A

16.0

901

C

16.5

13

902

SP Thể dục thể thao

T

19.0

14

903

Giáo dục mầm non

M

14.0

15

904

Giáo dục đặc biệt

B

14.0

904

D1

13.0

16

905

Giáo dục thể chất (ghép GDQP)

T

18.0

17

113

Sư phạm Tin học

A

13.0

Các ngành cử nhân khoa học

18

104

Toán học

A

13.0

19

105

Khoa học máy tính

A

13.0

20

106

Vật lí

A

13.0

21

202

Hóa học

A

13.0

22

302

Sinh học

B

14.0

23

203

Địa chính

A

13.0

203

B

14.0

24

204

Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch)

A

13.0

204

B

14.0

25

606

Ngữ văn

C

14.0

26

607

Lịch sử

C

14.0

27

608

Công tác xã hội

C

14.0

28

609

Việt Nam học

C

14.0

609

D1

13.0

29

610

Hành chính học

A

13.0

610

C

14.0

30

751

Tiếng Anh

D1

13.0

Các ngành cử nhân kinh tế

31

401

Quản trị kinh doanh

A

13.0

401

D1

13.0

32

403

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

A

13.0

403

D1

13.0

33

404

Kế toán

A

13.0

404

D1

13.0

34

405

Tài chính - Ngân hàng

A

13.0

405

D1

13.0

Các ngành kỹ sư

35

107

Kỹ thuật Điện

A

13.0

36

108

Điện tử - Viễn thông

A

13.0

37

112

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

A

13.0

38

303

Nông học

B

14.0

39

205

Công nghệ Hoá học

A

13.0

Trường có 1.475 chỉ tiêu NV2 và điểm xét tuyển cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Các ngành Sư phạm

206

1

103

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

A

37

13.0

2

604

Giáo dục chính trị

C

34

14.0

3

605

Sư phạm Tâm lí giáo dục

B

18

14.0

C

20

14.0

4

904

Giáo dục đặc biệt

B

17

14.0

D1

20

13.0

5

113

Sư phạm Tin học

A

60

13.0

Các ngành cử nhân khoa học

565

6

104

Toán học

A

50

13.0

7

105

Khoa học máy tính

A

46

13.0

8

106

Vật lí

A

60

13.0

9

202

Hóa học

A

45

13.0

10

302

Sinh học

B

35

14.0

11

203

Địa chính

A

10

13.0

B

10

14.0

12

204

Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch)

A

20

13.0

B

18

14.0

13

606

Ngữ văn

C

84

14.0

14

607

Lịch sử

C

108

14.0

15

608

Công tác xã hội

C

32

14.0

16

609

Việt Nam học

C

14

14.0

D1

14

13.0

17

610

Hành chính học

A

3

13.0

C

3

14.0

18

751

Tiếng Anh

D1

48

13.0

Các ngành cử nhân kinh tế

397

19

401

Quản trị kinh doanh

A

100

13.0

D1

44

13.0

20

403

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế
đầu tư)

A

100

13.0

D1

71

13.0

21

404

Kế toán

A

50

13.0

D1

32

13.0

Các ngành kỹ sư

307

22

107

Kỹ thuật Điện

A

113

13.0

23

108

Điện tử - Viễn thông

A

84

13.0

24

303

Nông học

B

60

14.0

25

205

Công nghệ Hoá học

A

50

13.0

Tổng cộng

1475



Đỗ Hợp

MỚI - NÓNG