1. ĐH Đông Á
Điểm trúng tuyển khối A hệ ĐH là 13 điểm, CĐ là 10 điểm. Khối B hệ ĐH là 14 điểm, CĐ: 11 điểm. Khối C hệ ĐH là 14 điểm, CĐ 11 điểm. Khối D hệ ĐH 13 điểm (không nhân hệ số), CĐ 10 điểm (không nhân hệ số). Khối V hệ CĐ là 14 điểm (không nhân hệ số).
Trường ĐH Đông Á xét tuyển 2.300 chỉ tiêu NV2 theo mức điểm bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT: Bậc Đại học: 650; Bậc Cao đẳng: 1650
Thí sinh sẽ trúng tuyển bậc Đại học nếu có Điểm xét tuyển đạt kết quả như sau:
TT | Chuyên ngành đào tạo | Khối xét tuyển | Điểm xét tuyển | |||
A | B | C | D | |||
1. | Điện – Điện tử | A,D | 13 | 13 | ||
2. | Điện tử -Viễn thông | A,D | 13 | 13 | ||
3. | Điện – Tự động hóa | A,D | 13 | 13 | ||
4. | Kế toán | A,D | 13 | 13 | ||
5. | Quản trị kinh doanh tổng quát | A,B,D | 13 | 14 | 13 | |
6. | Quản trị kinh doanh Marketing | A,B,D | 13 | 14 | 13 | |
7. | Quản trị kinh doanh Khách sạn | A,B,D,C | 13 | 14 | 14 | 13 |
8. | Quản trị kinh doanh Nhà hàng | A,B,D,C | 13 | 14 | 14 | 13 |
9. | Quản trị kinh doanh Lữ hành | A,B,D,C | 13 | 14 | 14 | 13 |
10. | Quản trị kinh doanh Tài chính doanh nghiệp | A,B,D | 13 | 14 | 13 | |
11. | Quản trị nhân sự | A,B,D,C | 13 | 14 | 14 | 13 |
12. | Thương mại điện tử | A,B,D,C | 13 | 14 | 14 | 13 |
Thí sinh sẽ trúng tuyển bậc Cao đẳng nếu có Điểm xét tuyển đạt kết quả như sau:
TT | Chuyên ngành đào tạo | Khối xét tuyển | Điểm xét tuyển và dự kiến trúng tuyển | ||||
A | B | C | D | V | |||
1. | Điện - Điện tử | A,D | 10 | 10 | |||
2. | Điện tử - Viễn thông | A,D | 10 | 10 | |||
3. | Điện - Tự động hóa | A,D | 10 | 10 | |||
4. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A,B,D,V | 10 | 11 | 10 | 14 | |
5. | Xây dựng cầu đường | A,B,D,V | 10 | 11 | 10 | 14 | |
6. | Lập trình ứng dụng | A,B,D | 10 | 11 | 10 | ||
7. | Đồ họa ứng dụng | A,B,D | 10 | 11 | 10 | ||
8. | Quản trị mạng | A,B,D | 10 | 11 | 10 | ||
9. | Kế toán | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
10. | Quản trị kinh doanh tổng quát | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
11. | Quản trị kinh doanh Khách sạn | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
12. | Quản trị kinh doanh Nhà hàng | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
13. | Quản trị kinh doanh Lữ hành | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
11. | Quản trị kinh doanh Marketing | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
15. | Quản trị kinh doanh Tài chính doanh nghiệp | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
16. | Quản trị nhân sự | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
17. | Thương mại điện tử | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
18. | Quản trị văn phòng | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
19. | Hướng dẫn viên du lịch (Việt Nam Học) | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 | |
20. | Lễ tân khách sạn | A,B,C,D | 10 | 11 | 11 | 10 |
2. ĐH Việt- Hung: Điểm trúng tuyển, chỉ tiêu NV2 vào các ngành hệ ĐH như sau:
Điểm trúng tuyển, chỉ tiêu NV2 vào các ngành hệ CĐ như sau: