Dưới đây là điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn dành cho học sinh phổ thông KV3, điểm chênh lệch giữa các khu vực cách nhau 0.5 điểm và 1 điểm với các đối tượng ưu tiên liền kề.
Ngành học | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Văn học và ngôn ngữ | C, D1 | 14 | ||
Báo chí - Truyền thông | C, D1 | 20 | ||
Lịch sử | C, D1 | 14 | ||
Nhân học | C, D1 | 14 | 15, 15 | 35, 15 |
Triết học | A | 14,5 | ||
C, D1 | 14/16,5 | 16/16,5 | 30/10 | |
Địa lý | A, B | 14 | ||
C, D1 | 14,5/14 | |||
Xã hội học | A, D1 | 14 | ||
C | 15 | |||
Thư viện thông tin | A | 14,5 | ||
C, D1 | 14 | 15 | 45, 15 | |
Giáo dục | C, D1 | 14/14,5 | 15 | 45, 15 |
Lưu trữ học | C, D1 | 14 | 15/15,5 | 30, 10 |
Văn hóa học | C, D1 | 14 | 15 | 20, 10 |
Công tác xã hội | C, D1 | 14 | ||
Tâm lý học | B, D1 | 17,5 | ||
C | 19 | |||
Đô thị học | A, D1 | 14,5/14 | 15 | 15 |
Du lịch | C, D1 | 19/18,5 | ||
Ngữ văn Anh | D1 | 18 | ||
Song ngữ Nga - Anh | D1, D2 | 14/14,5 | 15 | 35/5 |
Ngữ văn Pháp | D1, D3 | 14 | 15 | 30, 10 |
Ngữ văn Trung Quốc | D1, D4 | 14 | 15 | 30, 10 |
Ngữ văn Đức | D1, D5 | 14/14,5 | 15 | 40 |
Quan hệ quốc tế | D1 | 19 | ||
Ngữ văn Tây Ban Nha | D1, D3 | 14,5/19 | 15 | 30 |
Nhật Bản học | D1, D6 | 16,5/17 | ||
Hàn Quốc học | D1 | 16 |
ĐH Công nghiệp TP HCM cho biết, xét tuyển hơn 500 chỉ tiêu hệ đại học và 4.000 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Tên ngành học | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Hệ đại học | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện | A | 14 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A | 14 | 14 | 50 |
Máy và thiết bị cơ khí | A | 13 | ||
Công nghệ Nhiệt lạnh | A | 13,5 | 13,5 | 50 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | A | 14 | ||
Khoa học Máy tính | A | 14 | 14 | 100 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A | 14 | ||
Công nghệ May - Thời trang | A | 13 | 13 | 50 |
Công nghệ Cơ - Điện tử | A | 14 | ||
Công nghệ Hóa dầu | A, B | 16,5/17,5 | 16,5/17,5 | 40 |
Công nghệ Hóa | A, B | 14/15 | 14, 15 | 50 |
Công nghệ Phân tích | A, B | 13, 14 | 13, 14 | 50 |
Công nghệ Thực phẩm | A, B | 14, 16 | 14, 16 | 50 |
Công nghệ Sinh học | A, B | 13, 14 | 13, 14 | 50 |
Công nghệ Môi trường | A, B | 14, 15 | 14, 15 | 50 |
Quản lý Môi trường | A, B | 13, 14 | ||
Quản trị Kinh doanh | A, D1 | 16, 17 | ||
Kinh doanh Quốc tế | A, D1 | 14,5/15,5 | ||
Kinh doanh Du lịch | A, D1 | 13,5/14 | ||
Kế toán Kiểm toán | A, D1 | 14/15 | ||
Tài chính Ngân hàng | A, D1 | 14,5/16 | ||
Tài chính Doanh nghiệp | A | 13,5 | ||
Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2) | D1 | 18,5 | ||
Hệ cao đẳng | ||||
A, D1, B | 10/10/11 | 10/10/11 | 4.000 |
Điểm chuẩn vào tất cả các ngành của ĐH Kỹ thuật Công nghệ đều bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Đồng thời, tất cả các ngành cũng xét tuyển NV2 với điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV1.
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
Hệ đại học (2.200 chỉ tiêu) | |||
Điện tử viễn thông | 101 | A | 13 |
Công nghệ thông tin | 102 | A, D1 | 13 |
Kỹ thuật điện | 103 | A | 13 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 104 | A | 13 |
Xây dựng cầu đường | 105 | A | 13 |
Cơ điện tử | 106 | A | 13 |
Kỹ thuật môi trường | 108 | A, B | 13, 14 |
Cơ khí tự động | 109 | A | 13 |
Công nghệ thực phẩm | 110 | A, B | 13, 14 |
Công nghệ sinh học | 111 | A, B | 13, 14 |
Công nghệ tự động | 112 | A | 13 |
Thiết kế nội thất | 301 | H, V | |
Thiết kế thời trang | 302 | H, V | |
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13 |
Kế toán | 403 | A, D1 | 13 |
Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn | 405 | A, D1 | 13 |
C | 14 | ||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 |
Hệ cao đẳng (200 chỉ tiêu) | |||
Công nghệ thông tin | C65 | A, D1 | 10 |
Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 10 |
Quản trị du lịch - khách sạn, nhà hàng | C71 | A, D1 | 10 |
C | 11 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C68 | A | 10 |
Công nghệ thực phẩm | C69 | A, B | 10,11 |