Sáng 9 - 8, Trường Đại học Y Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1. Điểm trúng tuyển vào trường từ 18,5 đến 24 điểm cho từng ngành đào tạo.
Mã ngành đào tạo | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
301 | Bác sỹ đa khoa | 24,0 |
303 | Bác sỹ Y học cổ truyền | 19,5 |
304 | Bác sỹ Răng Hàm Mặt | 22,0 |
305 | Bác sỹ Y học dự phòng | 18,5 |
306 | Cử nhân Điều dưỡng | 19,0 |
307 | Cử nhân Kỹ thuật Y học | 19,0 |
308 | Cử nhân Y tế Công cộng | 18,5 |
ĐH Ngoại thương cũng đã công bố mức điểm chuẩn áp dụng cho cả cơ sở Hà Nội và cơ sở TPHCM. Theo đó, điểm sàn các ngành khối A: 24 điểm; khối D (không hệ số: 22 điểm); các ngành khối D hệ số: 29 điểm.
ĐH Khoa học Xã hội & Nhân Văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) cũng vừa công bố điểm chuẩn NV1 cho thí sinh. Điểm trúng tuyển chi tiết các ngành đào tạo như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Khối A | Khối C | Khối D | |||
1. | Tâm lí học | 501 | 17 | 19 | 18 |
2. | Khoa học quản lí | 502 | 17 | 20,5 | 19 |
3. | Xã hội học | 503 | 17 | 18 | 18 |
4. | Triết học | 504 | 17 | 18 | 18 |
5. | Chính trị học | 507 | 17 | 18 | 18 |
6. | Công tác xã hội | 512 | - | 18,5 | 18 |
7. | Văn học | 601 | - | 20,5 | 19,5 |
8. | Ngôn ngữ học | 602 | - | 19 | 18 |
9. | Lịch sử | 603 | - | 19,5 | 18,5 |
10. | Báo chí | 604 | - | 18 | 18 |
11. | Thông tin – Thư viện | 605 | 17 | 18 | 18 |
12. | Lưu trữ học và QTVP | 606 | 17 | 18 | 18 |
13. | Đông phương học | 607 | - | 22 | 19 |
14. | Quốc tế học | 608 | 17 | 20,5 | 18 |
15. | Du lịch học | 609 | 17 | 21 | 19 |
16. | Hán Nôm | 610 | - | 18 | 18 |
17. | Nhân học | 614 | 17 | 18 | 18 |
18. | Việt Nam học | 615 | - | 18 | 18 |
19. | Sư phạm Ngữ văn | 611 | - | 21 | 19 |
20. | Sư phạm Lịch sử | 613 | - | 19 | 19 |
Điểm trúng tuyển trên áp dụng đối với thí sinh thuộc Khu vực 3, học sinh phổ thông. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm.
Trường cũng xét tuyển NV2 các ngành với số điểm và số lượng cụ thể như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Xét tuyển (XT) nguyện vọng 2 | |||||
Khối A | Khối C | Khối D | ||||||
Mức điểm XT | Dự kiến số lượng | Mức điểm XT | Dự kiến số lượng | Mức điểm XT | Dự kiến số lượng | |||
1. | Triết học | 504 | 17 | 15 | 18 | 40 | 18 | 15 |
2. | Chính trị học | 507 | - | - | 18 | 25 | 18 | 10 |
3. | Ngôn ngữ học | 602 | - | - | 19 | 10 | 18 | 20 |
4. | Thông tin – Thư viện | 605 | 17 | 10 | 18 | 40 | 18 | 15 |
5. | Nhân học | 614 | 17 | 10 | 18 | 35 | 18 | 20 |
6. | Việt Nam học | 615 | - | - | 18 | 30 | 18 | 15 |
7. | Sư phạm Lịch sử | 613 | - | - | 19 | 20 | 19 | 10 |
Thời gian nhận hồ sơ đăng kí nguyện vọng 2: Từ ngày 25 - 8 đến hết 17h, ngày 10/9/2010
Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân Văn (trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu). Địa chỉ: Phòng 604, nhà E, số 336 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội. Người thu: Cô Trần Thị Thu Hiền
Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản gốc Phiếu báo kết quả thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2010 (phiếu số 1). Các trường hợp nộp phiếu photo, photo có công chứng đều không được công nhận. Phong bì dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ nhận thư của thí sinh, số điện thoại (nếu có). Lệ phí xét tuyển: 15.000đ.