Năm nay, Học viện Ngoại giao tiếp tục tuyển sinh hệ cao đẳng ngành Quan hệ Quốc tế. Thí sinh dự thi đại học khối D1 vào học viện hoặc các trường khác theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, nếu không trúng tuyển đợt 1, nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng, được tham gia xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 25 - 8 đến 10 - 9. Kết quả xét tuyển được thông báo trước ngày 15 - 9.
Các ngành | Mã ngành | Khối | Điểm 2009 | Điểm 2010 |
Quan hệ quốc tế gồm: | ||||
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 21,5 | 21 |
- Tiếng Pháp | 702 | D3 | 18,5 | 19 |
- Tiếng Trung | 704 | D1 | 18 | 20 |
Truyền thông Quốc tế | 705 | D1 | 19 | |
Cử nhân tiếng Anh (*) | 751 | D1 | 27 | 25 |
Cử nhân tiếng Pháp (*) | 753 | D3 | 25,5 | 25 |
Kinh tế quốc tế | 401 | A | 21,5 | 21,5 |
Luật quốc tế | 501 | D1 | 20 | 19 |
D3 | 18,5 | 19 |
Điểm trúng tuyển NV1 của Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3:
Bậc đào tạo | Khối A (điểm) | Khối B (điểm) | Khối C (điểm) |
Đại học | 13,0 | 14,5 | 14,5 |
Cao đẳng | 10,0 | 11,0 |
Các đối tượng và khu vực khác được cộng điểm ưu tiên như sau (áp dụng cho các khối thi, các ngành, các bậc đào tạo và các nguyện vọng 1, 2):
Đối tượng | Khu vực 3(điểm) | Khu vực 2 (điểm) | Khu vực 2NT(điểm) | Khu vực 1(điểm) |
HSPT | 0,0 | 0,5 | 1,0 | 1,5 |
Ưu tiên 2 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 |
Ưu tiên 1 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 |
Riêng bốn ngành dưới đây, điểm trúng tuyển lấy theo ngành học:
Đối tượng | Khu vực | Ngành học | Khối A (điểm) | Khối B (điểm) |
HSPT | 3 | Công nghệ sinh học. | 15,0 | 17,0 |
Kế toán, Môi trường, Quản lý đất đai. | 14,5 | 16,0 |
Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong bốn ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký, sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu (trừ bốn ngành trên và các ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thực phẩm).
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, bậc Đại học đối với HSPT, khu vực 3:
STT | Ngành tuyển | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Kỹ thuật Cơ khí | 80 | A | Khối A : 13,5 điểm Khối B, C : 15,0 điểm |
2 | Kỹ thuật Điện | 80 | A | |
3 | Tin học | 80 | A | |
4 | Sư phạm kỹ thuật | 40 | A, B | |
5 | Chăn nuôi | 40 | A, B | |
6 | Nuôi trồng thuỷ sản | 40 | A, B | |
7 | Khoa học đất | 40 | A, B | |
8 | Nông hoá thổ nhưỡng | 40 | A, B | |
9 | Xã hội học | 80 | B, C |
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, bậc Cao đẳng đối với HSPT, khu vực 3:
STT | Ngành tuyển | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn xét tuyển | Đối tượng xét tuyển |
1 | Dịch vụ thú y | 60 | A, B | Khối A: 10,0điểm Khối B: 11,0điểm | Thí sinh đã dự thi vào trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
2 | Quản lý đất đai | 60 | A, B | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 60 | A, B | ||
4 | Khoa học cây trồng | 60 | A, B |
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (theo quy định của Bộ GD-ĐT) gửi về phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 11 - 9 - 2010.
Ngày nhập học: từ ngày 8 đến ngày 11 - 9 - 2010 đối với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1.