Điểm chuẩn thấp nhất của Đại học Tây Bắc là 11,5

Điểm chuẩn thấp nhất của Đại học Tây Bắc là 11,5
TPO- ĐH Tây Bắc công bố điểm chuẩn, thấp nhất là khối T (11,5 điểm). Nếu thí sinh có điểm ưu tiên thì chỉ đạt gần 10 điểm, có thể đỗ vào khoa Sư phạm thể chất của trường. Điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Địa lý: 15 điểm. Trường thông báo xét tuyển hơn 900 chỉ tiêu NV2.

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của ĐH Tây Bắc dành cho học sinh KV3.

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm NV1

Điểm NV2

Chỉ tiêu NV2

Sư phạm Toán học

101

A

13

13

12

Sư phạm Tin học

102

A

13

13

67

Sư phạm Vật lý

103

A

13

13

39

Sư phạm Hoá học

204

A

13

13

31

Sư phạm Sinh học

301

B

14

14

32

Sư phạm Ngữ văn

601

C

14

Sư phạm Lịch sử

602

C

14

Sư phạm Địa lý

603

C

15

Giáo dục chính trị

605

C

14

14

55

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

13

13

45

Sư phạm Thể chất

901

T

11,5

Sư phạm Tiểu học

903

A

13

C

14

Sư phạm Mầm non

904

M

12

Sư phạm Sinh - Hoá

905

B

14

14

24

Sư phạm Sử - Địa

906

C

14

14

21

Sư phạm Toán - Lý

907

A

13

13

54

Sư phạm Văn - GDCD

908

C

14

14

59

Lâm sinh

302

A

13

13

30

B

14

14

30

Chăn nuôi

303

A

13

13

31

B

14

14

31

Nông học

305

A

13

13

34

B

14

14

34

Bảo vệ thực vật

304

A

13

13

31

B

14

14

31

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

306

A

13

13

24

B

14

14

25

Kế toán

401

A

13

13

40

Công nghệ thông tin

104

A

13

13

66

Quản trị Kinh doanh

105

A

13

13

81

Tài chính-Ngân hàng

106

A

14

14

30

Năm nay, ĐH Vinh dành khoảng 900 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Dưới đây là mức điểm chuẩn NV1 dành cho học sinh KV3, điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2; Năng khiếu khối T lấy hệ số 2; sàn tổng hai môn văn hoá bằng 5 trở lên; điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.

Ngành học – Khối thi

Mã ngành

Điểm NV1

Lượng tuyển NV2

Điểm NV2

Sư phạm Toán-A

100

15

0

Sư phạm Tin-A

101

13

0

Sư phạm Lý-A

102

13

0

Sư phạm Hoá-A

201

14,5

0

Sư phạm Sinh-B

301

14

0

Sư phạm Thể dục-T

903

21

0

Sư phạm GDCT- GDQP-C

504

14

0

Sư phạm GDCT-C

501

14

0

Sư phạm Văn-C

601

17

0

Sư phạm Sử-C

602

15

0

Sư phạm Địa-C

603

18,5

0

Sư phạm Tiếng Anh-D1

701

21

0

Sư phạm GDTH-M

901

13

0

Sư phạm GDMN-M

902

13,5

0

Cử nhân Toán-A

103

13

52

13

CN Toán Tin ứng dụng-A

109

13

51

13

Cử nhân Tin-A

104

13

48

13

Cử nhân Lý-A

105

13

62

13

Cử nhân Hoá-A

202

13

57

13

Cử nhân Sinh-B

302

14

38

14

Cử nhân KH Môi trưưường-B

306

14,5

10

14,5

Cử nhân Tiếng Anh-D1

751

17,5

18

17,5

Cử nhân Văn-C

604

14

41

14

Cử nhân Sử-C

605

14

71

14

Cử nhân Du lịch-C

606

14

10

14

Cử nhân Công tác xã hội-C

607

14

10

14

Cử nhân Quản trị KD-A

400

14

60

14

Cử nhân Kế toán-A

401

14

10

14

Cử nhân Tài chính NH-A

402

15

30

15

Cử nhân Chính trị-Luật-C

502

14

20

14

Cử nhân Luật-C

503

14

10

14

Cử nhân Luật-A

503

13,5

22

13,5

Kỹ sưư Xây dựng-A

106

15,5

10

15,5

Kỹ Sư Công nghệ thông tin-A

107

14

11

14

Kỹ Sư Điện tử viễn thông-A

108

13

46

13

Kỹ Sư Hoá CN thực phẩm-A

204

13

23

13

Kỹ Sư Nuôi trồng thuỷ sản-B

303

14

44

14

Kỹ Sư Nông học-B

304

14

48

14

Kỹ Sư KN&PTNT –B

305

14

39

14

Cử nhân Quản lý đất đai-A

205

13

47

13

CN QL Tài nguyên Rừng-MT-B

307

14

32

14

Đỗ Hợp

MỚI - NÓNG