Gần 4.000 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Tôn Đức Thắng, Hồng Đức

Gần 4.000 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Tôn Đức Thắng, Hồng Đức
TPO- ĐH Tôn Đức Thắng ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH Hồng Đức vừa công bố điểm trúng tuyển NV1. Theo đó, có nhiều ngành lấy bằng điểm sàn của Bộ. GD&ĐT Cả hai trường đều lấy nhiều chỉ tiêu NV2.

Bậc đại học:


Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

101

Khoa học máy tính

14 A, D1

2

102

Toán ứng dụng

13 A

3

103

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển

13 A

4

104

Bảo hộ lao động

13 A, 14 B

5

105

Kỹ thuật công trình xây dựng

16 A

6

106

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13 A

7

107

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

13 A, 14 B

8

108

Qui hoạch vùng và đô thị

14 A, 15 V

9

201

Kỹ thuật hóa học

13 A, 15 B

10

300

Khoa học môi trường

15 A, B

11

301

Công nghệ sinh học

15 A, 16 B

12

401

Tài chính ngân hàng

17 A, D1

13

402

Kế toán

16 A, D1

14

403

Quản trị kinh doanh

16 A, D1

15

404

QTKD chuyên ngành QTKD quốc tế

16 A, D1

16

405

QTKD chuyên ngành nhà hàng - khách sạn

16 A, D1

17

406

Quan hệ lao động

13 A, D1

18

501

Xã hội học

13 A, D1 , 14C

19

502

Việt Nam học (ch/ ngành hướng dẫn Du Lịch)

13 A, D1, 14 C

20

701

Ngôn ngữ Anh

15 D1

21

704

Tiếng Trung Quốc

14 D1, D4

22

707

Tiếng Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh

14 D1, D4

23

800

Thiết kế công nghiệp

18,5 H
2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm

Bậc cao đẳng:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

C64

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

10 A

2

C65

Tin học ứng dụng

10 A, D1

3

C66

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10 A

4

C67

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

11 A

5

C69

Kế toán

11 A, D1

6

C70

Quản trị kinh doanh

11 A, D1

7

C71

Tài chính ngân hàng

12 A, D1

8

C72

Tiếng Anh

11 D1

Nhà trường xét tuyển 1.200 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 23 ngành bậc đại học và 500 chỉ tiêu cho 8 ngành bậc cao đẳng (riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi ở Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM và Trường đại học Mỹ thuật Công nghiệp).

Điểm đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 từ mức điểm chuẩn nguyện vọng 1 trở lên. Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25-08-2011 đến 10-09-2011 theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

2. ĐH Hồng Đức

ĐH Hồng Đức cũng vừa đưa ra điểm trúng tuyển NV1 và 1.950 chỉ tiêu NV2 trong đó có 1.010 chỉ tiêu hệ ĐH và 940 chỉ tiêu hệ CĐ.

Cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ĐKDT

Chỉ tiêu

Khối

Xét tuyển từ dự bị ĐH

Tuyển NV1

ĐKXT NV2

Điểm

Số
lượng

Điểm
ĐKXT

Số
lượng

I

Bậc đại học


1,850


4


999


1010

1

Sư phạm Toán học

101

60

A


13,0

23

13,0

37

2

Sư phạm Vật lý

102

60

A


13,0

4

13,0

56

3

Sư phạm Hoá học

201

60

A


13,0

5

13,0

55

4

Sư phạm Sinh học

300

60

B


14,0

12

14,0

48

5

Sư phạm Ngữ văn

601

60

C


14,5

55

14,5

15

6

Sư phạm Lịch sử

602

60

C


14,0

15

14,0

45

7

Sư phạm Địa lý

603

60

C


14,0

15

14,0

45

8

Sư phạm Tiếng Anh

701

70

D1


17,0

15

17,0

55

9

Giáo dục Mầm non

901

120

M


13,0

183

Không tuyển

10

Giáo dục Tiểu học

900

60

D1


13,0

13

13,0

15

M


13,0

42

13,0

11

Văn học

604

70

C


14,0

6

14,0

64

12

Lịch sử (định hướng QLDT, DT)

605

60

C


14,0

5

14,0

55

13

Việt Nam học (định hướng HDDL)

606

70

C


14,0

33

14,0

33

D1


13,0

4

13,0

14

Địa lý học (định hướng QLTN-MT)

607

70

A

2

13,0

2

13,0

10

C

14,0

66

14,0

15

Xã hội học (định hướng CTXH)

608

70

C


14,0

65

14,0

10

D1


13,0

4

13,0

16

Kế toán

401

120

A


14,0

84

Không tuyển

D1


14,0

95

17

Quản trị kinh doanh

402

120

A


13,0

21

13,0

58

D1


13,0

41

13,0

18

Tài chính ngân hàng

403

120

A

2

13,0

48

13,0

29

D1

13,0

43

13,0

19

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

302

60

A


13,0

1

13,0

55

B


14,0

4

14,0

20

Nông học (Trồng trọt định hướng CNC)

305

60

A


13,0

2

13,0

44

B


14,0

14

14,0

21

Bảo vệ thực vật

304

60

A


13,0

0

13,0

53

B


14,0

7

14,0

22

Kỹ thuật công trình

107

120

A


13,0

19

13,0

101

23

Tâm lý học (định hướng QTNS)

609

60

C


14,0

41

14,0

15

D1


13,0

4

13,0

24

Công nghệ thông tin

103

120

A


13,0

8

13,0

112

II

Bậc cao đẳng (xét tuyển NV2)


940






940

1

Sư phạm Toán-Tin

C65

60

A




10,0

60

2

Sư phạm Lý-Thí nghiệm

C77

60

A




10,0

60

3

Sư phạm Hoá-Thí nghiệm

C66

60

A




10,0

60

4

Sư phạm Sinh-Thí nghiệm

C67

60

B




11,0

60

5

Sư phạm Tiếng Anh

C75

40

D1




10,0

40

6

Giáo dục Tiểu học

C74

60

D1




10,0

60

M




10,0

7

Giáo dục Mầm non

C68

120

M




10,0

120

8

Giáo dục thể chất

C69

60

T




10,0

60

B




11,0

9

Quản trị kinh doanh

C71

60

A




10,0

60

D1




10,0

10

Kế toán

C70

120

A




10,0

120

D1




10,0

11

Công nghệ thông tin

C76

60

A




10,0

60

12

Quản lý đất đai

C73

60

A




10,0

60

B




11,0

13

C.nghệ kỹ thuật điện - Điện tử

C72

120

A




10,0

120

III

Trung cấp: xét tuyển theo
kết quả học lớp 12


200






200

1

Sư phạm Mầm non


130






130

2

Kế toán


70






70


TỔNG CỘNG ĐH, CĐ, TC


2,990


4


999


2,150

Theo Viết
MỚI - NÓNG