Điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 của ĐH Thái Nguyên
TT
Tên trường, ngành học
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
Nguyện vọng 2
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu để tham gia xét tuyển
A. Trình độ ĐH
3969
I. Trường ĐH Kinh tế & QTKD (DTE)
170
1
Nhóm ngành Kinh tế gồm: (Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế)
401
A
13
50
13
D1
13
13
2
Nhóm ngành Quản trị Kinh Doanh gồm: (Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp Công nghiệp, Marketing, Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn)
402
A
14
60
14
D1
13
13
3
Nhóm ngành Kế toán gồm: (Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp)
403
A
15
60
15
D1
14
14
4
Tài chính-Ngân hàng
404
A
15
D1
13
II. Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (DTK)
1611
5
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm: (Kỹ thuật Cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim – Cán thép, Cơ khí động lực, Cơ điện tử)
101
A
13
519
13
6
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện gồm: (Kỹ thuật điện, Tự động hóa, Hệ thống điện, Thiết bị điện)
102
A
13
421
13
7
Nhóm ngành Kỹ thuật (KT) Điện tử gồm: (KT Điện tử, KT điều khiển, Điện tử viễn thông, Máy tính (KT máy tính, KT phần cứng, KT phần mềm)
103
A
13
172
13
8
Kỹ thuật Xây dựng
104
A
13
28
13
9
Kỹ thuật Môi trường
105
A
13
58
13
10
Nhóm ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp gồm: (SP kỹ thuật Cơ khí, SP kỹ thuật Điện, SP kỹ thuật Công nghệ thông tin)
106
A
13
186
13
11
Quản lý công nghiệp
107
A
13
227
13
III. Trường ĐH Nông lâm (DTN)
557
12
Kinh tế nông nghiệp
411
A
13
60
13
13
Quản lý đất đai
412
A
13
14
Cơ khí nông nghiệp
413
A
13
40
13
15
Phát triển nông thôn
414
A
13
40
13
16
Công nghệ chế biến Lâm sản
415
A
13
40
13
17
Chăn nuôi thú y
304
B
14
36
14
18
Thú y
305
B
14
30
14
19
Lâm nghiệp
306
B
14
50
14
20
Trồng trọt
307
B
14
59
14
21
Khuyến nông
308
B
14
39
14
22
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
309
B
14
29
14
23
Nông lâm kết hợp
310
B
14
30
14
24
Khoa học môi trường
311
B
14
25
Nuôi trồng thủy sản
312
B
14
16
14
26
Hoa viên và cây cảnh
313
B
14
22
14
27
Bảo quản và chế biến nông sản
314
B
14
31
14
28
Công nghệ sinh học nông nghiệp (chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp)
315
B
14
29
Quản lý tài nguyên rừng
316
B
14
30
Công nghệ thực phẩm
317
A
13
35
13
31
Địa chính môi trường
318
B
14
IV. Trường ĐH Sư phạm (DTS)
96
32
Sư phạm Toán học
108
A
14
33
Sư phạm Vật lý
109
A
13
34
Sư phạm Tin học
110
A
13
20
13
35
Sư phạm Hóa học
201
A
13
36
Sư phạm Sinh học
301
B
14
37
Sư phạm Giáo dục Chính trị
501
C
14
20
14
D1
13
13
38
Sư phạm Ngữ văn
601
C
16.5
39
Sư phạm Lịch sử
602
C
14
40
Sư phạm Địa lý
603
C
15
41
Sư phạm Tâm lý Giáo dục
604
C
14
47
14
D1
13
13
42
Sư phạm Giáo dục tiểu học
901
D1
16
43
Sư phạm Thể dục thể thao
902
T
18
44
Sư phạm Mầm non
903
M
17
45
Sư phạm TDTT – Quốc phòng
904
T
17
46
Sư phạm Âm nhạc
905
N
25
47
Sư phạm Mỹ thuật
906
H
14
48
Sư phạm Toán – Tin
800
A
13
9
13
49
Sư phạm Toán – Lý
801
A
13
50
Sư phạm Sinh – Hóa
802
B
15.5
51
Sư phạm Văn – Địa
803
C
17.5
52
Sư phạm Văn – Sử
804
C
14
V. Trường ĐH Y – Dược
53
Dược sĩ đại học (5 năm)
202
A
20.5
54
Bác sĩ đa khoa (6 năm)
321
B
22.5
55
Cử nhân Điều dưỡng (4 năm)
322
B
18.5
56
Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)
323
B
19
57
Bác sĩ Răng hàm mặt (6 năm)
324
B
21.5
VI. Trường ĐH Khoa học (DTZ)
556
58
Toán học
130
A
13
56
13
59
Vật lý
131
A
13
39
13
60
Toán – Tin ứng dụng
132
A
13
56
13
61
Hóa học
230
A
13
74
13
62
Địa lý
231
A
13
17
13
B
14
14
63
Khoa học môi trường
232
A
13
B
14
64
Sinh học
330
B
14
38
14
65
Công nghệ sinh học
331
B
14
66
Văn học
610
C
14
51
14
67
Lịch sử
611
C
14
52
14
68
Khoa học quản lý
612
C
14
69
Công tác xã hội
613
C
14
D1
13
70
Việt Nam học
614
C
14
41
14
D1
13
13
71
Thư viện – Thiết bị trường học
615
B
14
44
14
C
14
14
72
Công nghệ hóa học
616
A
13
48
13
73
Báo chí
617
C
14
17
14
D1
13
13
74
Du Lịch học
618
C
14
23
14
D1
13
13
VII. Trường ĐH CNTT và TT (DTC)
862
75
Công nghệ thông tin
120
A
13
433
13
76
Hệ thống thông tin
121
13
13
77
Công nghệ phần mềm
122
13
13
78
Khoa học máy tính
123
13
13
79
Mạng và truyền thông
124
13
13
80
Kỹ thuật máy tính
125
13
13
81
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
126
A
13
221
13
82
Công nghệ điều khiển tự động
127
A
13
96
13
83
Hệ thống thông tin quản lý
128
A
13
112
13
VIII. Khoa Ngoại ngữ (DTF)
Đã nhân hệ số
117
Đã nhân hệ số
84
Sư phạm Tiếng Anh (4 năm)
701
D1
19
85
Cử nhân song ngữ Trung – Anh (5 năm)
702
D1
16.5
D4
15
86
Sư phạm Tiếng Trung (4 năm)
703
D1
16
33
16
D4
15
15
87
Sư phạm song ngữ Trung – Anh (5 năm)
704
D1
15.5
D4
15
88
Sư phạm song ngữ Nga – Anh (5 năm)
705
D1
16
26
16
D2
15
15
89
Cử nhân Tiếng Anh
706
D1
15
18
15
90
Cử nhân Tiếng Trung
707
D1
15
19
15
D4
15
15
91
Cử nhân song ngữ Pháp – Anh
708
D1
15.5
21
15.5
D3
15.5
15.5
B. Trình độ CĐ
1145
IX. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (DTU)
900
1
Cơ khí
C65
A
10
60
10
2
Điện – Điện tử
C66
A
10
60
10
3
Công nghệ thông tin
C67
A
10
60
10
4
Kế toán
C68
A
10
120
10
D1
10
10
5
Quản trị Kinh doanh
C69
A
10
60
10
D1
10
10
6
Tài chính – Ngân hàng
C70
A
10
60
10
D1
10
10
7
Quản lý đất đai
C71
A
10
60
10
B
11
11
8
Trồng trọt
C72
B
11
60
11
9
Thú y
C73
B
11
60
11
10
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
C74
A
10
60
10
11
Xây dựng cầu đường
C75
A
10
60
10
12
Kinh tế xây dựng
C76
A
10
60
10
D1
10
10
13
Kế toán – Kiểm toán
C77
A
10
60
10
D1
10
10
14
Quản lý môi trường
C78
A
10
60
10
B
11
11
Trường ĐH Y – Dược (DTY)
80
15
Y tế học đường
C61
B
11
40
11
16
Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
C62
B
11
40
11
Khoa Ngoại ngữ (DTF)
Chưa nhân hệ số
165
Chưa nhân hệ số
17
Sư phạm Tiếng Anh
C81
D1
10
45
10
18
Sư phạm song ngữ Trung – Anh
C82
D1
10
30
10
D4
10
10
19
Sư phạm Tiếng Trung
C83
D1
10
30
10
D4
10
10
20
Sư phạm song ngữ Nga – Anh
C84
D1
10
30
10
D2
10
10
21
Sư phạm song ngữ Pháp – Anh
C85
D1
10
30
10
D3
10
10
Tổng
5114
Đỗ Hợp