Nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn NV1, NV2

Nhiều trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn NV1, NV2
TPO – Hôm nay, 18 - 8, hầu hết các trường không tổ chức thi công bố điểm trúng tuyển, mức điểm chuẩn các ngành phần lớn bằng mức điểm sàn.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Trường Đại học Lao động - Xã hội điểm chuẩn như sau:

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm chuẩn NV1

- Quản trị nhân lực

401

A

15,5

C

19,0

D1

15,0

- Kế toán

402

A

16,5

D1

16,5

- Bảo hiểm

501

A

15,5

C

19,0

D1

15,0

- Công tác xã hội

502

C

17,5

D1

14,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

- Quản trị nhân lực

C65

A

10,5

13,5

C

14,0

17,0

D1

10,5

13,5

- Kế toán

C66

A

11,5

14,5

D1

11,5

14,5

- Bảo hiểm

C67

A

10,5

13,5

D1

14,0

17,0

C

10,5

13,5

- Công tác xã hội

C68

C

13,5

16,5

D1

10,5

13,5

+ Cơ sở Sơn Tây

Các ngành đào tạo đại học:

- Quản trị nhân lực

401

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

- Kế toán

402

A

13,0

D1

13,0

+ Cơ sở TPHCM

Các ngành đào tạo đại học:

- Quản trị nhân lực

401

A

13,0

C

15,5

D1

13,0

- Kế toán

402

A

13,0

D1

13,0

- Công tác xã hội

502

C

14,0

D1

13,0

Các ngành đào tạo caođẳng:

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Quản trị nhân lực

C69

A

10,0

12,0

C

11,0

13,0

D1

10,0

12,0

Kế toán

C70

A

10,0

12,0

D1

10,0

12,0

Bảo hiểm

C71

A

10,0

12,0

C

11,0

13,0

Công tác xã hội

C72

D1

10,0

12,0

C

11,0

13,0

ĐH Thành Đô lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Theo đó, điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm

ĐH Hòa Bình lấy điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối C: 14 điểm; khối V, H: 12 điểm (tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3).

Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối C: 11 điểm.

ĐH Quốc tế Bắc Hà: Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A,D: 13 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A,D: 10 điểm.

ĐH Dân lập Lương Thế Vinh. Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối C: 11 điểm.

ĐH Nguyễn Trãi lấy điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối V: 13 điểm (môn Vẽ tính hệ số 1,5); khối H: 14 điểm (môn Vẽ không nhân hệ số).

ĐH Đông Đô, điểm chuẩn NV1 cho các ngành khối A,D: 13 điểm; khối C: 14 điểm. Đối với ngành kiến trúc khối V: 13 điểm (điểm môn Vẽ đạt từ 4,0 trở lên).

ĐH Công nghiệp Quảng Ninh: Điểm chuẩn các ngành khối A: 13 điểm. Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A, D1: 10 điểm

ĐH Hà Hoa Tiên lấy điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A,D: 13 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A,D: 10 điểm

ĐH Công nghệ Vạn Xuân. Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm, khối B: 14 điểm. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: các ngành khối A, D: 10 điểm.

Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh lấy điểm chuẩn từ 16,5 đến 22,5 điểm cho các ngành. Cao nhất là Điền kinh: 22,5 điểm, Bóng đá: 20,5 điểm và các ngành Cầu lông: 20 điểm. Thấp nhất là ngành bắn súng, bóng bàn cùng lấy 16,5 điểm.

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học:

- Điền kinh

901

T

22,5

- Thể dục

902

T

18,5

- Bơi lội

903

T

19,5

- Bóng đá

904

T

20,5

- Cầu lông

905

T

20,0

- Bóng rổ

906

T

18,5

- Bóng bàn

907

T

16,5

- Bóng chuyền

908

T

21,5

- Bóng ném

909

T

20,0

- Cờ vua

910

T

17,0

- Võ

911

T

21,0

- Vật

912

T

19,5

- Bắn súng

913

T

16,5

- Quần vợt

914

T

17,5

MỚI - NÓNG