Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
ĐH Sư phạm thể dục thể thao HN | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||
- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất | 900 | T | 20,0 | ||
- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng ngành Giáo dục thể chất | C65 | T | 19,0 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định có 800 chỉ tiêu NV2 vào hệ đại học và 300 chỉ tiêu vào hệ cao đẳng. ĐH Dân lập Hải phòng cũng có 1.200 chỉ tiêu NV2.
ĐH Giao thông cơ sở 2 | Khối | Điểm NV1 |
- Điểm trúng tuyển | A | 14,0 |
ĐH SP Kỹ thuật Nam Định | Khối | Điểm NV1 | Điểm NV2 | Chỉ tiêu |
- Hệ ĐH Sư phạm kỹ thuật | A | 15,0 | 13,0 | 800 |
- Hệ ĐH Cử nhân công nghệ | A | 13,0 | ||
- Hệ CĐ Cử nhân công nghệ | A | 10,0 | 10,0 | 300 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | Mã | Khối | Điểm NV1 | Điểm NV2 | Chỉ tiêu |
SP Toán | 101 | A | 17,0 | ||
SP Vật lý | 102 | A | 17,5 | ||
SP Kỹ thuật | 104 | A | 14 | 14 | 55 |
SP Hóa | 201 | A | 17 | ||
SP Sinh | 301 | B | 17 | ||
SP Ngữ văn | 601 | C | 19,5 | ||
SP Giáo dục Công dân | 602 | C | 17,5 | ||
SP Giáo dục Công dân-GD Quốc phòng | 607 | C | 15,5 | ||
SP Thể dục thể thao-GD Quốc phòng | 901 | T | 22,0 | ||
SP Giáo dục Tiểu học | 904 | M | 16,5 | ||
SP Giáo dục Mầm non | 903 | M | 16,0 | ||
SP Kỹ thuật Nông nghiệp (Ghép Kỹ thuật Công nghiệp và Kinh tế gia đình) | 303 | B | 14 | 14,0 | 38 |
Toán | 105 | A | 14 | 14,0 | 37 |
Tin học | 103 | A | 14 | 14,0 | 63 |
Văn học | 603 | C | 16 | 16,0 | 20 |
Tiếng Anh | 751 | D1 | 15,5 | ||
Tiếng Trung Quốc | 752 | D1, 4 | 14 | 14 | 43 |
Hóa học | 202 | A | 14 | 14 | 35 |
Sinh học | 302 | B | 14 | 14 | 30 |
Vật lý | 106 | A | 14 | 14 | 28 |
Lịch sử | 604 | C | 16,5 | ||
Việt Nam học | 605 | C | 15 | 15 | 29 |
Thư viện-Thông tin | 606 | C | 15 | 15 | 36 |
ĐH Dân lập Hải Phòng | Khối | Điểm NV1 | Điểm NV2 | Chỉ tiêu NV2 | |
Các ngành đào tạo ĐH | |||||
- Các ngành khối | A,D | 13,0 | 13,0 | ||
- Các ngành khối | B,C | 14,0 | 14,0 | ||
- Các ngành khối V | V | 15,0 | 15,0 | ||
Các ngành đào tạo CĐ | |||||
- Các ngành khối | A,D | 10,0 | 10,0 | ||
- Các ngành khối | B,C | 11,0 | 11,0 | ||
Khối V môn vẽ nhân hệ số 2 |
Học viện Quản lý Giáo dục cũng vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và công bố 252 chỉ tiêu NV2 vào ngành Tin học ứng dụng.
HV Quản lý Giáo dục | Mã | Khối | Điểm NV1 | Điểm NV2 | Chỉ tiêu |
- Quản lý giáo dục | 601 | A | 13,0 | ||
C | 16,5 | ||||
D1 | 14,0 | ||||
- Ngành tâm lý-giáo dục học | 603 | C | 16,5 | ||
D1 | 13,5 | ||||
- Tin học ứng dụng | 102 | A | 13,0 | 14,0 | 252 |