Năm 2010, thí sinh đăng ký dự thi ĐH Huế đông

Năm 2010, thí sinh đăng ký dự thi ĐH Huế đông
TPO - Năm 2010, Theo thống kê của ĐH Huế, tổng cộng hơn 62. 000 hồ sơ đăng ký dự thi vào trường. Ngành khoa học môi trường có tỉ lệ "chọi" cao nhất: 1/26.

> ĐH Huế tuyển sinh chương trình tiên tiến song ngành 

Tỉ lệ “chọi” chi tiết vào các ngành của ĐH Huế năm 2010 như sau:

ĐẠI HỌC HUẾ

Trường, ngành đào tạo

Số lượng ÐKDT

Chỉ tiêu

Tỉ lệ ”chọi”

Khoa Giáo dục thể chất

SP Thể chất - GD quốc phòng

535

100

1/5,5

SP Giáo dục thể chất

1.122

120

1/9,35

Khoa Du lịch

Du lịch học

892

150

1/5,95

Quản trị kinh doanh

960

80

1/12

Trường ĐH Ngoại ngữ

SP Tiếng Anh

833

200

1/4,17

Việt Nam học

90

40

1/2,25

Quốc tế học

75

40

1/1,88

Tiếng Anh

894

200

1/4,47

Tiếng Nga

8

30

1/0,27

Tiếng Pháp

89

80

1/1,11

Tiếng Trung

221

80

1/2,76

Tiếng Nhật

438

120

1/3,65

Tiếng Hàn

121

40

1/3,03

Trường ĐH Nông Lâm

Kinh tế

2.767

280

1/9,88

Quản trị kinh doanh

3.029

390

1/7,77

Kinh tế chính trị

543

50

1/10,86

Kế toán

2.783

240

1/11,6

Tài chính - Ngân hàng

732

80

1/9,15

Hệ thống thông tin kinh tế

366

60

1/6,1

Công nghiệp và công trình nông thôn

123

50

1/2,46

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản TP

66

50

1/1,32

Công nghệ thực phẩm

1.199

100

1/11,99

Khoa học cây trồng

988

100

1/9,88

Bảo vệ thực vật

295

50

1/5,9

Bảo quản chế biến nông sản

856

50

1/17,12

Khoa học nghề vư­ờn

98

50

1/1,96

Lâm nghiệp

1.490

100

1/14,9

Chăn nuôi - Thú y

1.092

100

1/10,92

Thú y

434

50

1/8,68

Nuôi trồng thuỷ sản

2.243

150

1/14,95

Nông học

90

50

1/1,8

Khuyến nông và phát triển nông thôn

1.355

100

1/13,55

QL tài nguyên rừng và môi trư­ờng

1.875

50

1/37,5

Chế biến lâm sản

59

50

1/1,18

Khoa học đất

109

50

1/2,18

QL môi trư­ờng và nguồn lợi thuỷ sản

815

50

1/16,3

Quản lý đất đai

1.106

100

1/11,06

Trường ĐH Nghệ thuật

Hội hoạ

106

45

1/2,36

Điêu khắc

17

10

1/1,7

Sư phạm Mỹ thuật

397

50

1/7,94

Mỹ thuật ứng dụng

399

75

1/5,32

Đồ họa

29

20

1/1,45

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

Công nghệ kỹ thuật môi trư­ờng

92

60

1/1,53

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7

60

1/0,12

Trường ĐH Sư phạm

SP Toán học

632

100

1/6,32

SP Tin học

468

100

1/4,68

SP Vật lý

622

130

1/4,78

SP Kỹ thuật công nghiệp

157

50

1/3,14

SP Công nghệ thiết bị trư­ờng học

276

50

1/5,52

SP Hoá học

725

100

1/7,25

SP Sinh học

1.058

100

1/10,58

SP Kỹ thuật nông lâm

347

50

1/6,94

Tâm lý giáo dục

157

50

1/3,14

Giáo dục chính trị

486

100

1/4,86

GD chính trị - GD quốc phòng

238

50

1/4,76

SP Ngữ văn

1.606

150

1/10,71

SP Lịch sử

736

100

1/7,36

SP Địa lý

1.058

100

1/10,58

Giáo dục tiểu học

1.545

100

1/15,45

SP Mẫu giáo

961

100

1/9,61

Trường ĐH Khoa học

Toán học

192

60

1/3,2

Tin học

1.246

200

1/6,23

Vật lý

155

60

1/2,58

Kiến trúc công trình

296

50

1/5.92

Điện tử - Viễn thông

547

60

1/9.12

Toán Tin ứng dụng

154

60

1/2.57

Hoá học

343

60

1/5.72

Địa chất

146

50

1/2.92

Địa chất CT và địa chất TV

101

50

1/2.02

Sinh học

381

50

1/7.62

Địa lý

370

50

1/7.4

Khoa học môi trư­ờng

1.322

50

1/26.44

Công nghệ sinh học

844

50

1/16.88

Luật

1.944

200

1/9.72

Văn học

619

120

1/5.16

Lịch sử

413

120

1/3.44

Triết học

80

60

1/1.33

Hán - Nôm

35

40

1/0.88

Báo chí

505

70

1/7.21

Công tác xã hội

575

60

1/9.58

Xã hội học

216

60

1/3.6

Ngôn ngữ

19

40

1/0.48

Đông ph­ương học

125

60

1/2.08

Trường ĐH Y - Du­ợc

Bác sĩ đa khoa

4.118

300

1/13.73

Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt

400

50

1/8

D­ược sĩ

712

80

1/8.9

Điều d­ỡng

1.258

50

1/25.16

Kỹ thuật y học

927

60

1/15.45

Y tế công cộng

508

80

1/6.35

Bác sĩ Y học dự phòng

750

80

1/9.38

Bác sĩ Y học cổ truyền

502

50

1/10.04

Theo Viết
MỚI - NÓNG