Khối thi D1: Vào các ngành Sư phạm (SP) tiếng Anh (701), Cử nhân Song ngữ Trung – Anh (702), SP tiếng Trung (703), SP song ngữ Trung - Anh (704), SP song ngữ Nga - Anh (705), Cử nhân tiếng Anh (706), Cử nhân tiếng Trung (707), Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh (708), môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Khối D2: Cho ngành SP song ngữ Nga - Anh (705), môn tiếng Nga nhân hệ số 2.
Khối D3: Cho ngành SP Song ngữ Pháp – Anh (708), môn tiếng Pháp nhân hệ số 2.
Khối D4: Cho các ngành Cử nhân Song ngữ Trung – Anh (702), SP tiếng Trung (703), SP song ngữ Trung - Anh (704), Cử nhân tiếng Trung (707), môn tiếng Trung nhân hệ số 2.
Các ngành thi khối D1 không thuộc Khoa Ngoại ngữ, môn tiếng Anh không nhân hệ số.
Khối T: Thi Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT. Môn năng khiếu TDTT gồm: Chạy 400m và bật xa tại chỗ. Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Môn năng khiếu TDTT được tổ chức thi ngay sau khi thi hai môn Toán và Sinh. Thí sinh thi ngành này phải đạt yêu cầu về thể hình như sau: Nam cao 1,65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối, không bị dị tật, dị hình.
Khối M: Thi Toán, Văn, Năng khiếu (Hát nhạc, Kể chuyện, Đọc diễn cảm). Môn năng khiếu không nhân hệ số. Thí sinh ghi rõ vào phiếu ĐKDT ngành hoặc nhóm ngành sẽ dự thi.
Trong đó, Khối N, môn năng khiếu âm nhạc nhân hệ số 2. Khối H, môn Hội họa nhân hệ số 2.
Trường Đại học Sư Phạm: Điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi. Các ngành: SP Toán - Tin, Toán - Lý, Sinh - Hoá, Văn - Địa, Văn - Sử đào tạo giáo viên Trung học cơ sở.
Trường Đại học Kĩ thuật công nghiệp: Điểm trúng tuyển xét theo ngành và nhóm ngành.
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh: Điểm xét tuyển theo ngành và khối thi.
Trường Đại học Nông Lâm: Điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi.
Trường Đại học Y Dược: Điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi.
Trường Đại học Khoa học và Khoa ngoại ngữ, điểm trúng tuyển xét theo ngành học và khối thi.
Còn Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2011 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đạt điểm sàn trở lên.
Việc đăng ký dự thi vào các ngành của cao đẳng giống như đăng ký dự thi vào các ngành của đại học. Điểm trúng tuyển xét theo ngành học.
Chỉ tiêu chi tiết vào 10 trường, khoa thành viên của Đại học Thái Nguyên năm 2011 như sau:
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | ĐH: 13.200 CĐ: 2.200 | ||||
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Fax: (0280) 3852665 | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE | 1.200 | |||
Các ngành đào tạo đại học. | 1.200 | ||||
- Kinh tế gồm: Kinh tế đầu tư, Quản lí kinh tế | 401 | A, D1 | |||
- Quản trị kinh doanh gồm: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn. | 402 | A, D1 | |||
- Kế toán gồm: Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp | 403 | A, D1 | |||
- Tài chính - Ngân hàng | 404 | A, D1 | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK | 2.700 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.700 | ||||
- Nhóm ngành Kĩ thuật Cơ khí gồm: Kĩ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí Luyện kim - Cán thép, Cơ khí động lực, Cơ điện tử | 101 | A | |||
- Nhóm ngành Kĩ thuật điện gồm: Kĩ thuật điện, Tự động hoá, Hệ thống điện, Thiết bị điện. | 102 | A | |||
- Nhóm ngành Kĩ thuật (KT) Điện tử: KT điện tử, KT điều khiển, Điện tử viễn thông, Máy tính (KT máy tính, KT phần cứng, KT phần mềm) | 103 | A | |||
- Kĩ thuật xây dựng | 104 | A | |||
- Kĩ thuật Môi trường | 105 | A | |||
- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp gồm: Sư phạm kĩ thuật Cơ khí, Sư phạm Kĩ thuật Điện, Sư phạm Kĩ thuật Công nghệ Thông tin | 106 | A | |||
- Quản lí công nghiệp | 107 | A | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN | 1.800 | |||
Các ngành đào tạo đại học | 1.800 | ||||
- Kinh tế nông nghiệp | 411 | A | |||
- Quản lí đất đai | 412 | A | |||
- Cơ khí nông nghiệp | 413 | A | |||
- Phát triển nông thôn | 414 | A | |||
- Công nghệ chế biến lâm sản | 415 | A | |||
- Chăn nuôi thú y | 304 | B | |||
- Thú y | 305 | B | |||
- Lâm nghiệp | 306 | B | |||
- Trồng trọt | 307 | B | |||
- Khuyến nông | 308 | B | |||
- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | 309 | B | |||
- Nông lâm kết hợp | 310 | B | |||
- Khoa học môi trường | 311 | B | |||
- Nuôi trồng thuỷ sản | 312 | B | |||
- Hoa viên và cây cảnh | 313 | B | |||
- Bảo quản và chế biến nông sản | 314 | B | |||
- Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp) | 315 | B | |||
- Quản lí tài nguyên rừng | 316 | B | |||
- Công nghệ thực phẩm | 317 | A | |||
- Địa chính môi trường | 318 | B | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DTS | 2.020 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.020 | ||||
- SP Toán học | 108 | A | |||
- SP Vật lí | 109 | A | |||
- SP Tin học | 110 | A | |||
- SP Hoá học | 201 | A | |||
- SP Sinh học | 301 | B | |||
- SP Giáo dục Chính trị | 501 | C, D1 | |||
- SP Ngữ Văn | 601 | C | |||
- SP Lịch sử | 602 | C | |||
- SP Địa lí | 603 | C | |||
- SP Tâm lí Giáo dục | 604 | C, D1 | |||
- SP Giáo dục Tiểu học | 901 | D1 | |||
- SP Thể dục Thể thao | 902 | T | |||
- SP Mầm non | 903 | M | |||
- SP TDTT - Quốc phòng | 904 | T | |||
- SP Âm nhạc | 905 | N | |||
- SP Mĩ thuật | 906 | H | |||
Các ngành đào tạo giáo viên THCS trình độ Đại học Sư phạm | |||||
- SP Toán - Tin | 800 | A | |||
- SP Toán - Lý | 801 | A | |||
- SP Sinh - Hoá | 802 | B | |||
- SP Văn - Địa | 803 | C | |||
- SP Văn - Sử | 804 | C | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC | DTY | 630 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 530 | ||||
- Bác sĩ đa khoa (6 năm) | 321 | B | |||
- Dược sĩ đại học (5 năm) | 202 | A | |||
- Cử nhân điều dưỡng (4 năm) | 322 | B | |||
- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) | 323 | B | |||
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm) | 324 | B | |||
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | 100 | ||||
- Y tế học đường | C61 | B | |||
- Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ | 1.050 | |||
Các ngành đào tạo đại học | 1.050 | ||||
- Toán học | 130 | A | |||
- Vật lí | 131 | A | |||
- Toán – Tin ứng dụng | 132 | A | |||
- Hoá học | 230 | A | |||
- Địa lí | 231 | A, B | |||
- Khoa học Môi trường | 232 | A, B | |||
- Sinh học | 330 | B | |||
- Công nghệ Sinh học | 331 | B | |||
- Văn học | 610 | C | |||
- Lịch sử | 611 | C | |||
- Khoa học Quản lí | 612 | C | |||
- Công tác xã hội | 613 | C, D1 | |||
- Việt Nam học | 614 | C, D1 | |||
- Thư viện – Thiết bị trường học | 615 | B, C | |||
- Công nghệ hóa học | 616 | A | |||
- Báo chí | 617 | C, D1 | |||
- Du lịch học | 618 | C, D1 | |||
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | DTC | 1.050 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 1.050 | ||||
- Công nghệ thông tin | 120 | A | |||
- Hệ thống thông tin | 121 | A | |||
- Công nghệ phần mềm | 122 | A | |||
- Khoa học máy tính | 123 | A | |||
- Mạng và truyền thông | 124 | A | |||
- Kĩ thuật máy tính | 125 | A | |||
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 126 | A | |||
- Công nghệ điều khiển tự động | 127 | A | |||
- Hệ thống thông tin quản lí | 128 | A | |||
KHOA NGOẠI NGỮ | DTF | 665 | |||
Các ngành đào tạo đại học. | 500 | ||||
- SP Tiếng Anh (4 năm) | 701 | D1 | |||
- Cử nhân Song ngữ Trung – Anh (5 năm) | 702 | D1, 4 | |||
- SP Tiếng Trung (4 năm) | 703 | D1, 4 | |||
- SP Song ngữ Trung – Anh (5 năm) | 704 | D1, 4 | |||
- SP Song ngữ Nga – Anh (5 năm) | 705 | D1, 2 | |||
- Cử nhân Tiếng Anh | 706 | D1 | |||
- Cử nhân Tiếng Trung | 707 | D1, 4 | |||
- Cử nhân Song ngữ Pháp – Anh | 708 | D1, 3 | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 165 | ||||
- SP Tiếng Anh | C81 | D1 | |||
- SP Song ngữ Trung – Anh | C82 | D1, 4 | |||
- SP Tiếng Trung | C83 | D1, 4 | |||
- SP Song ngữ Nga – Anh | C84 | D1, 2 | |||
- SP Song ngữ Pháp – Anh | C85 | D1, 3 |