Các ngành xét tuyển NV2 trình độ đại học như sau:
Stt | Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
1 | Sư phạm Toán - Lý | 01 | A | 13,0 | 60 |
2 | Sư phạm Tin học | 03 | A | 13,0 | 60 |
D1 | 13,0 | ||||
3 | Sư phạm Vật lý | 04 | A | 13,0 | 50 |
4 | Sư phạm Sinh - Hoá | 06 | A | 13,0 | 50 |
B | 14,0 | ||||
5 | Sư phạm Văn-GDCD | 08 | C | 14,0 | 60 |
6 | Sư phạm Sử-Địa | 10 | C | 14,0 | 60 |
7 | Giáo dục Chính trị | 13 | C | 14,0 | 10 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 17 | D1 | 13,0 | 10 |
9 | Chăn nuôi | 19 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | ||||
10 | Bảo vệ thực vật | 20 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | ||||
11 | Nông học | 21 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | ||||
12 | Kế toán | 23 | A | 15,0 | 20 |
D1 | 15,0 | ||||
13 | Công nghệ thông tin | 24 | A | 13,0 | 40 |
D1 | 13,0 | ||||
14 | Quản trị Kinh doanh | 25 | A | 13,0 | 50 |
D1 | 13,0 | ||||
15 | Tài chính - Ngân hàng | 26 | A | 16,0 | 23 |
D1 | 16,0 |
Các ngành xét tuyển NV2 trình độ cao đẳng như sau:
Stt | Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
1 | Sư phạm Toán - Lý | C65 | A | 10,0 | 45 |
2 | Sư phạm Văn - GDCD | C66 | C | 11,0 | 45 |
3 | Sư phạm Sử - Địa | C67 | A | 10,0 | 45 |
C | 11,0 | ||||
4 | Sư phạm Hoá - Sinh | C68 | A | 10,0 | 45 |
B | 11,0 | ||||
5 | Quản trị kinh doanh | C73 | A | 10,0 | 45 |
D1 | 10,0 | ||||
6 | Tin học ứng dụng | C71 | A | 10,0 | 45 |
D1 | 10,0 | ||||
7 | Giáo dục Thể chất | C79 | T | 10,0 | 45 |
8 | Giáo dục Mầm non | C69 | M | 9,0 | 45 |
9 | Tiếng Anh | C72 | D1 | 10,0 | 40 |
Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.
Đối với thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.