Theo đó, môn thi chính nhân hệ số 2 vào Đại học Sài gòn năm 2014 như sau:
Stt | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Môn thi chính |
Các ngành đào tạo đại học | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) | D220201 | D1 | Tiếng Anh |
2 | Toán ứng dụng | D460112 | A, A1, D1 | Toán |
3 | Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | Toán |
4 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A, A1 | Lí |
5 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | Hóa |
6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | Sinh |
7 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C, D1 | Ngữ văn |
8 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | Sử |
9 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | Năng khiếu |
10 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | Năng khiếu |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | Tiếng Anh |
Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||
12 | Sư phạm Toán học | C140209 | A, A1 | Toán |
13 | Sư phạm Vật lí | C140211 | A, A1 | Lí |
14 | Sư phạm Hóa học | C140212 | A | Hóa |
15 | Sư phạm Sinh học | C140213 | B | Sinh |
16 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C, D1 | Ngữ văn |
17 | Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | Sử |
18 | Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | Năng khiếu |
19 | Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | H | Năng khiếu |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | Tiếng Anh |