1. Điểm chuẩn CĐ Cần Thơ như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục mầm non | 05 | C | 15,5 |
M | 16,5 | ||
Sư phạm toán học (toán - tin) | 06 | A | 10đ |
Giáo dục thể chất | 11 | T | // |
Tin học ứng dụng | 12 | A | 10đ |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | A | 10đ |
B | 11đ | ||
Việt Nam học (văn hóa du lịch) | 14 | C | 11đ |
D1 | 10đ | ||
Anh văn | 15 | D1 | 10đ |
Khoa học thư viện | 16 | A | 10đ |
D1 | 10đ | ||
Quản trị văn phòng | 17 | A | 10đ |
D1 | 10đ | ||
Kế toán | 20 | A | 10đ |
D1 | 10đ | ||
Quản trị kinh doanh | 21 | A | 10đ |
D1 | 10đ | ||
Tài chính - Ngân hàng | 22 | A | 10đ |
Công nghệ may | 23 | A | 10đ |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 | A | 10đ |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25 | A | 10đ |
B | 11đ |
Riêng ngành giáo dục thể chất chưa xét, chờ thi môn năng khiếu. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
2. Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
Điểm chuẩn NV1 cụ thể như sau :
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 |
Sư phạm Toán - Lý | 01 | A | 12.5 |
Sư phạm Toán - Tin | 02 | A | 10.0 |
Sư phạm Sinh - Hoá | 03 | B | 11.0 |
Sư phạm Thể dục - CT Đội | 05 | T | 15.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 06 | D1 | 16.5 |
Tiếng Anh (Ngoài SP) | 07 | D1 | 12.5 |
Giáo dục Tiểu học | 08 | A | 12.0 |
C | 15.5 | ||
D1 | 13.0 | ||
Giáo dục Mầm non | 09 | M | 14.5 |
Công nghệ thông tin (Ngoài SP) | 10 | A | 10.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 12 | N | 11.0 |
Quản trị văn phòng (Ngoài SP) | 14 | C | 12.0 |
Công tác xã hội (Ngoài SP) | 15 | C | 11.0 |
Công nghệ Thiết bị trường học (Ngoài SP) | 16 | A | 10.0 |
B | 11.0 | ||
Tiếng Anh TM-DL (Ngoài SP) | 17 | D1 | 12.5 |
Sư phạm Văn - GDCD | 18 | C | 13.0 |
Sư phạm Văn - CT Đội | 22 | C | 11.0 |
Sư phạm Địa - Mỹ thuật | 23 | H | 11.0 |
Sư phạm Sử - GDCD | 24 | C | 11.0 |
- Điểm các ngành 05, 06, 07, 17 đã nhân hệ số. | | | |
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 dành cho thí sinh đã dự thi các trường ĐH, CĐ năm 2011 cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An và các tỉnh khác.
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm sàn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Sư phạm Thể dục - CT Đội | 05 | T | 15.0 | 20 |
Công nghệ thông tin (Ngoài SP) | 10 | A | 10.0 | 49 |
Sư phạm Âm nhạc | 12 | N | 11.0 | 14 |
Công nghệ Thiết bị trường học (Ngoài SP) | 16 | A | 10.0 | 34 |
B | 11.0 | |||
Tiếng Anh TM-DL (Ngoài SP) | 17 | D1 | 12.5 | 54 |
Sư phạm Văn - CT Đội | 22 | C | 11.0 | 3 |
Sư phạm Địa - Mỹ thuật | 23 | H | 11.0 | 40 |
Sư phạm Sử - GDCD | 24 | C | 11.0 | 20 |