1. CĐ Công Nghiệp Thái Nguyên
Trường CĐ Công Nghiệp Thái Nguyên quyết định mức điểm trúng tuyển đối với học sinh khu vực 3 như sau: khối A, D: 10,0 điểm.
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV 2
TT | Têm ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Nguồn tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 100 | Thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 02 | A | 100 | |
3 | Kế toán | 03 | A, D | 100 | |
4 | Tin học ứng dụng | 04 | A | 70 | |
5 | Công nghệ Hàn | 05 | A | 60 | |
6 | Quản trị doanh nghiệp | 06 | A, D | 70 | |
Tổng cộng | 500 |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
2. CĐ Công nghiệp Hưng Yên
Điểm chuẩn NV1 của trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên như sau:
Khối A
Đối tượng ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | |
Học sinh Phổ thông | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Khối D1
Đối tượng ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 | |
Học sinh Phổ thông | Điểm trúng tuyển | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Các thí sinh trúng tuyển đến trường làm thủ tục nhập học vào ngày 06/9/2011.