Ngành | Khối | Điểm sàn NV2 |
Tin học (101) | A, D1 | 14,0 |
Xây dựng (102) | A | 14,0 |
Công nghệ Sinh học (301) | A, B | 14,5 |
Quản trị Kinh doanh (401) | A, D1 | 15,5 |
Kế toán (404) | A, D1 | 15,5 |
| | |
Kinh tế (402) | A, D1 | 14,5 |
Tài chính - Ngân hàng (403) | A, D1 | 16,5 |
| A, D1 | 14,5 |
Luật kinh tế (406) | C | 16,0 |
Đông Nam Á học (501) | C, D1 | 14,5- 13,5 |
Xã hội học | C, D1 | 14,5 - 13,5 |
Công tác xã hội (602) | C D1 | 14,5 – 13,5 |
Tiếng Trung Quốc (704) | D1,D4 | 13,5 |
Tiếng Nhật (705) | D1, D4, D6 | 13,5 |
Bậc CĐ | | |
Tin học (C65) | A, D1 | 10,5 |
Công tác xã hội (C69) | C | 11,5 |
D1 | 10,5 | |
Tiếng Anh (C70) | D1 | 10,5 |
Hồ sơ xét tuyển: chuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên hay nộp trực tiếp tại trường, gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2011 số 1 (bản chính), 1 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại (nếu có).
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Nhà trường chỉ giải quyết rút hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 trước 16h ngày 8-9-2011. Sau ngày này, không giải quyết cho thí sinh rút hồ sơ. Trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển.
Trường Cao đẳng Xây dựng Miền Tây công bố điểm chuẩn chính thức vào Trường CĐ Xây dựng Miền Tây năm 2011. Đây là điểm trúng tuyển đối với tất cả các ngành. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm (nửa điểm).
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Điểm chuẩn 2011 |
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (ngành cũ: Xây dựng DD&CN) | 01 | A | 550 | 11,5 |
- Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước (ngành cũ: Cấp thoát nước và môi trường) | 02 | A | 50 | 10,0 |
- Kế toán | 03 | A | 50 | 10,0 |
Thí sinh dự thi cao đẳng tại trường không đủ điểm trúng tuyển được đăng ký xét tuyển xuống Trung cấp hệ chính quy với các chuyên ngành tương ứng.
Tất cả thí sinh không đạt điểm xét trúng tuyển vào các ngành bậc cao đẳng sẽ được xét trúng tuyển vào bậc TCCN hệ chính quy với các ngành tương ứng.