ĐH Quang Trung
Điểm chuẩn NV1:
- Điểm chuẩn nguyện vọng 1 lấy bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho tất cả các ngành
Bậc Đại học
+ Khối A,D1: 13 điểm
+ Khối B: 14 điểm
Bậc Cao đẳng
+ Khối A,D1: 10 điểm
Điểm xét tuyển NV2:
- Lấy bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho tất cả các ngành.
- Thời gian xét tuyển từ ngày 25-08-2011 đến ngày 15-09-2011
Bậc ĐH:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | 101 | A, D1 | 13 | 100 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 102 | A | 13 | 200 |
3 | Kinh tế nông nghiệp | 405 | A, B, D1 | 13; 14 | 150 |
4 | Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ; Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành; Quản trị nhân lực) | 401 | A, D1 | 13 | 200 |
5 | Kế toán | 406 | A, D1 | 13 | 200 |
6 | Tài chính - Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Bảo hiểm) | 407 | A, D1 | 13 | 150 |
7 | Kinh tế ( gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế phát triển; Kinh tế và quản lý môi trường | 408 | A, D1 | 13 | 100 |
Tổng chỉ tiêu 1.100 |
Bậc Cao đẳng:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | C 65 | A, D1 | 10 | 100 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C 69 | A | 10 | 250 |
3 | Quản trị kinh doanh | C 66 | A, D1 | 10 | 250 |
4 | Tài chính ngân hàng | C 67 | A, D1 | 10 | 250 |
5 | Kế toán | C 68 | A, D1 | 10 | 250 |
Tổng chỉ tiêu 1.100 |
Trường xin phép được vận dụng Điều 33 Quy chế tuyển sinh, lấy điểm giãn cách giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 1,0 điểm để đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương.
2. ĐH Quốc tế Hồng Bàng
Trường ĐH Hồng Bàng vừa có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh năm 2011 vào trường ở hai bậc đại học, cao đẳng.
Cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
1 | - Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13 | 13 |
2 | - Kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | 13 | 13 |
3 | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 103 | A | 13 | 13 |
4 | - Kỹ thuật công trình xây dựng | 104 | A | 13 | 13 |
5 | - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 105 | A | 13 | 13 |
6 | - Khoa học môi trường | 300 | A,B | A: 13 | A: 13 |
7 | - Điều dưỡng | 301 | B | 14 | 14 |
8 | - Kỹ thuật y học | 302 | B | 14 | 14 |
9 | - Kế toán | 400 | A,D | 13 | 13 |
20 | - Thiết kế tạo dáng công nghiệp | 800 | H,V | 15 | 15 |
21 | - Thiết kế tạo dáng công nghiệp | 804 | H,V | 15 | 15 |
22 | - Thiết kế đồ họa | 801 | H,V | 15 | 15 |
23 | - Thiết kế thời trang | 802 | H,V | 15 | 15 |
24 | - Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 803 | H,V | 15 | 15 |
25 | - Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 806 | H,V | 15 | 15 |
26 | - Kiến trúc | 805 | V | 15 | 15 |
27 | - Đông Nam Á học | 601 | C,D | C: 14 | C: 14 |
28 | - Trung Quốc học | 602 | C,D | C: 14 | C: 14 |
29 | - Nhật Bản học | 603 | C,D | C: 14 | C: 14 |
30 | - Hàn Quốc học | 604 | C,D | C: 14 | C: 14 |
31 | - Việt Nam học | 605 | C,D | C: 14 | C: 14 |
32 | - Truyền thông đa phương tiện | 606 | C,D | C: 14 | C: 14 |
33 | - Ngôn ngữ Anh | 701 | D | 13 | 13 |
34 | - Ngôn ngữ Pháp | 702 | D | 13 | 13 |
35 | - Quan hệ quốc tế | 706 | A,D | 13 | 13 |
36 | -Bóng đá | 901 | T | T: 13 | T: 13 |
Hệ CĐ | |||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
1 | - Việt Nam học | C65 | C,D | C: 11 | C: 11 |
3 | - Quản trị kinh doanh | C66 | A,D | 10 | 10 |
12 | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C68 | A | 10 | 10 |
14 | - Công nghệ thông tin | C69 | A,D | 10 | 10 |
Điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.