Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT | Xét tuyển NV2 | |
Sàn | Chỉ tiêu | ||||
- Công nghệ thông tin | 101 | A | 13,0 | 13,0 | 200 |
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 102 | A | 13,0 | 13,0 | 200 |
- Thiết kế công nghiệp: | |||||
+ Nội, ngoại thất | 103 | H | 32,0 | ||
+ Thời trang, Đồ họa | 104 | H | 32,0 | ||
- Kiến trúc | 105 | V | 21,0 | ||
- Công nghệ sinh học | 301 | B | 15,0 | 15,0 | 50 |
- Kế toán | 401 | D1 | 15,0 | ||
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | |||||
+ Quản trị kinh doanh | 402 | D1 | 14,0 | ||
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) | 403 | D1 | 18,0 | ||
+ Hướng dẫn du lịch | 404 | D1 | 18,0 | ||
- Tài chính – Ngân hàng | 405 | A, D1 | 15,0 | ||
- Luật kinh tế | 501 | A | 13,0 | 13,0 | 130 |
- Luật quốc tế | 502 | A | 13,0 | 13,0 | 70 |
- Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | 18,0 | ||
- Ngôn ngữ Trung quốc | 702 | D1 | 18,0 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||
- Tin học ứng dụng | C65 | A | 10,0 | 100 | |
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | C66 | A | 10,0 | 100 | |
- Công nghệ sinh học | C67 | B | 11,0 | 60 | |
- Kế toán | C68 | D1 | 11,0 | 60 | |
- Tiếng Anh | C69 | D1 | 10,0 | 100 | |
- Tài chính – Ngân hàng | C70 | A,D1 | 10,0 | 60 | |
- Thiết kế nội thất | C73 | H | 26,0 | 30 | |
- Thiết kế thời trang | C74 | H | 26,0 | 30 |
Lưu ý: Khối H chỉ xét tuyển NV2 đối với những thí sinh đã dự thi khối H của trường.