Hàng nghìn chỉ tiêu NV2 vào ĐH Vinh, Tây Nguyên

Hàng nghìn chỉ tiêu NV2 vào ĐH Vinh, Tây Nguyên
TPO- ĐH Tây Nguyên, ĐH Vinh vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường. Hai trường cũng thông báo xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu NV2.

1. ĐH Vinh

Chỉ tiêu NV2 chi tiết vào các ngành như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ NV2

Chỉ tiêu NV2

Ghi chú

1.

100

Sư phạm Toán học

A

16.0

25

2.

101

Sư phạm Tin học

A

15.0

55

3.

102

Sư phạm Vật lý

A

15.0

42

4.

201

Sư phạm Hoá học

A

15.0

21

5.

301

Sư phạm Sinh học

B

15.0

14

6.

903

Giáo dục thể chất

T

23.0

0

7.

504

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A

15.0

50

Tuyển 3 khối A,B,C

B

15.0

C

15.0

8.

501

Giáo dục Chính trị

C

15.0

42

9.

601

Sư phạm Ngữ văn

C

17.0

0

10.

602

Sư phạm Lịch sử

C

16.5

0

11.

603

Sư phạm Địa lý

C

15.0

26

12.

701

Sư phạm tiếng Anh

D1

20.0

25

13.

901

Giáo dục Tiểu học

M

15.0

0

14.

902

Giáo dục Mầm non

M

15.0

0

15.

608

Quản lý Giáo dục

A

14.0

95

Tuyển 3 khối A,B,D1

C

14.0

D1

17.5

16.

751

Ngôn ngữ Anh

D1

18.0

65

17.

607

Công tác xã hội

C

14.0

74

18.

606

Du lịch

C

14.0

63

19.

605

Lịch sử

C

14.0

85

20.

604

Văn học

C

14.0

80

21.

503

Luật

A

14.0

64

C

16.0

82

22.

307

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

13.0

80

Tuyển 2 khối A,B

B

14.0

23.

306

Khoa học Môi trường

B

14.5

74

24.

305

Khuyến Nông

A

13.0

70

Tuyển 2 khối A,B

B

14.0

25.

304

Nông nghiệp

A

13.0

70

Tuyển 2 khối A,B

B

14.0

26.

303

Nuôi trồng Thuỷ sản

A

13.0

50

Tuyển 2 khối A,B

B

14.0

27.

302

Sinh học

B

14.0

40

28.

108

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0

64

29.

107

Công nghệ Thông tin

A

14.0

82

30.

106

Kỹ thuật Xây dựng

A

15.5

76

31.

205

Quản lý đất đai

A

13.0

60

Tuyển 2 khối A,B

B

14.0

32.

402

Tài chính ngân hàng

A

16.0

161

33.

401

Kế toán

A

16.0

123

34.

400

Quản trị kinh doanh

A

15.0

75

35.

204

Công nghệ thực phẩm

A

13.0

47

36.

202

Hoá học

A

13.0

50

37.

109

Toán ứng dụng

A

13.0

48

38.

104

Khoa học máy tính

A

13.0

44

39.

502

Chính trị học

C

14.0

45

40.

103

Toán học

A

13.0

50

41.

105

Vật lý học

A

13.0

50

- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;

- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm;

- Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;

- Hồ sơ xét tuyển, lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 25- 8 - 2011 đến 17h00 ngày 15 - 9 - 2011;

- Địa điểm: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Vinh, số 182 đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0383856394.

2. ĐH Tây Nguyên

Điểm chuẩn NV1 các ngành như sau:

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Bậc ĐH

Sư phạm Toán

101

17.0

Sư phạm Lý

102

14

Công nghệ thông tin

103

13

Sư phạm Hoá

104

14.5

Kinh tế Nông nghiệp A

401

13

Kinh tế Nông nghiệp D

13

+ Quản trị kinh doanh A

402

13.5

+ Quản trị kinh doanh thương mại A

+ Quản trị kinh doanh D

14

+ Quản trị kinh doanh thương mại D

Kế toán A

403

15

Kế toán D

14

Quản lý đất đai

404

13.5

Công nghệ sau thu hoạch A

405

13

Công nghệ sau thu hoạch B

14

Tài chính ngân hàng A

406

17

Tài chính ngân hàng D

16

Công nghệ kỹ thuật điện tử

501

13

Công nghệ môi trường

502

13

Sư phạm Tiểu học A

901

15

Sư phạm Tiểu học C

17

Sư phạm Sinh học

301

15

Bảo vệ thực vật

302

14

Khoa học cây trồng

303

14

Chăn nuôi

304

14

Thú y

305

14

Lâm sinh

306

14

Y đa khoa

307

23.5

Quản lý tài nguyên và môi trường

308

17

Điều dưỡng

309

18.5

Sinh học

310

14

Sư phạm Ngữ Văn

601

14.5

Giáo dục Chính trị

604

14

Văn học

606

14

Triết học C

608

14

Triết học D

13

Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai C

902

14

Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai D

13

Sư phạm Tiếng Anh

701

15

Ngôn ngữ Anh

702

13

Giáo dục mầm non

903

20

Giáo dục Thể chất

605

19.5

Bậc CĐ

Quản lý đất đai

C65

10

Quản lý tài nguyên và môi trường

C66

11

Chăn nuôi

C67

11

Lâm sinh

C68

11

Khoa học cây trồng

C69

11

Các ngành xét tuyển NV2 như sau:

Ngành

Khối

Chỉ tiêu NV2

Điểm sàn NV2

Bậc ĐH

Công nghệ thông tin

A

50

13.0

Công nghệ sau thu hoạch A

A

20

13,0

Công nghệ sau thu hoạch B

B

40

14,0

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

A

50

13,0

Công nghệ Môi trường

A

40

13.0

Bảo vệ thực vật

B

40

14,0

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

B

30

14,0

Chăn nuôi

B

60

14,0

Thú y

B

30

14,0

Lâm sinh

B

30

14,0

Sinh học

B

50

14.0

Giáo dục chính trị

C

40

14.0

Văn học

C

60

14.0

Triết học C

C

30

14,0

Triết học D

D1

30

13,0

Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai C

C

20

14,0

Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai D

D1

20

13,0

Ngôn ngữ Anh

D1

30

13,0

Bậc CĐ

Quản lý đất đai

A

30

10,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

B

30

11,0

Chăn nuôi

B

60

11,0

Lâm sinh

B

60

11,0

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

B

60

11,0

Theo Viết
MỚI - NÓNG