Thống kê sơ bộ hồ sơ vào lớp 10 tại TPHCM

Thống kê sơ bộ hồ sơ vào lớp 10 tại TPHCM
TPO- Sở GD-ĐT TPHCM vừa công bố số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 từng trường THPT. Theo đó, chỉ xét hồ sơ đăng ký NV1, THPT Trần Phú (quận Tân Phú) "hot" nhất: 1.994 hồ sơ.

Các trường có nhiều hồ sơ đăng ký gồm: THPT Nguyễn Công Trứ (quận Gò Vấp): 1.909 hồ sơ; THPT Nguyễn Thượng Hiền (quận Tân Bình): 1.659 hồ sơ, THPT Trần Khai Nguyên (quận 5): 1.640 hồ sơ; Nguyễn Khuyến (quận 10): 1.527 hồ sơ...

Theo Sở GD&ĐT TP.HCM, đây là số liệu ban đầu, phụ huynh và học sinh có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng từ ngày 20 đến 26-5-2011.

Dưới đây là số liệu ban đầu của các trường hệ thường:

Trường

Chỉ tiêu

NV 1

NV 2

NV 3

THPT Trưng Vương

675

1055

651

27

THPT Bùi Thị Xuân

630

1278

25

6

THPT Năng Khiếu TDTT

180

8

63

308

THPT Ten Lơ Man

720

573

1158

1271

THPT Lương Thế Vinh

360

501

648

332

THPT Lê Quý Đôn

450

797

435

35

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

645

1394

66

11

THPT Lê Thị Hồng Gấm

400

326

532

399

THPT Marie Curie

1000

1102

1532

1437

THPT Nguyễn Thị Diệu

610

733

1401

1474

THPT Nguyễn Trãi

675

1062

470

203

THPT Nguyễn Hữu Thọ

585

129

778

1284

THPT Hùng Vương

1170

1572

648

60

TH Thực Hành ĐHSP

185

417

17

4

TH Thực Hành Sài Gòn

140

259

344

89

THPT Trần Khai Nguyên

700

1640

1795

676

THPT Trần Hữu Trang

270

259

646

783

THPT Lê Thánh Tôn

675

609

522

315

THPT Ngô Quyền

720

1089

444

278

THPT Tân Phong

720

64

956

1566

THPT Nam Sài Gòn

70

41

135

165

THPT Lương Văn Can

765

1146

622

509

THPT Ngô Gia Tự

720

299

1059

1653

THPT Tạ Quang Bửu

585

728

1387

752

THPT Nguyễn Văn Linh

650

59

324

2152

THPT Chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định

330

264

146

114

THPT Nguyễn Khuyến

810

1527

1036

281

THPT Nguyễn Du

360

1089

935

79

THPT Nguyễn An Ninh

800

525

1350

1504

THPT Diên Hồng

450

268

685

1397

THPT Sương Nguyệt Anh

315

252

881

2167

THPT Nguyễn Hiền

450

1088

555

143

THPT Trần Quang Khải

855

1000

947

313

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

765

963

1169

731

THPT Võ Trường Toản

675

998

461

110

THPT Trường Chinh

720

1204

1586

844

THPT Thạnh Lộc

540

371

796

1977

THPT Thanh Đa

540

415

844

1068

THPT Võ Thị Sáu

855

1340

1339

170

THPT Gia Định

885

1539

178

17

THPT Phan Đăng Lưu

720

915

1306

981

THPT Hoàng Hoa Thám

855

1014

1515

844

THPT Gò Vấp

630

728

1139

493

THPT Nguyễn Công Trứ

900

1909

358

50

THPT Trần Hưng Đạo

810

1643

1278

183

THPT Nguyễn Trung Trực

810

301

1169

2690

THPT Phú Nhuận

630

1211

238

17

THPT Hàn Thuyên

765

402

1165

5381

THPT Nguyễn Chí Thanh

630

996

1150

552

THPT Nguyễn Thượng Hiền

585

1659

15

6

THPT Lý Tự Trọng

540

410

2229

2190

THPT Nguyễn Thái Bình

810

797

1258

1333

THPT Long Thới

480

288

274

360

THPT Phước Kiển

675

21

318

1091

THPT Tân Bình

600

854

1115

440

THPT Trần Phú

900

1994

486

27

THPT Tây Thạnh

675

1058

1331

1478

Theo Viết
MỚI - NÓNG