Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 3 năm cao nhất bao nhiêu, liệu năm nay có tăng?

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 3 năm cao nhất bao nhiêu, liệu năm nay có tăng?
TPO - Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế Quốc dân luôn nằm trong top đầu các trường khối ngành kinh tế. Có ngành, điểm cao nhất lên tới hơn 26 điểm.

Ngành nào lấy cao nhất?

Nhìn điểm chuẩn của ĐH Kinh tế quốc dân, trong năm 2019, trường công bố mức điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 33,65 điểm, thấp nhất 21,5 điểm ngành Quản lý công và Chính sách.

Năm 2018, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế với 24,35. Ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao thứ 2 với 24,25. Hai ngành cùng có mức điểm chuẩn thấp nhất trường là 20,5 điểm là Quản lý đất đai và Quản lý tài nguyên và môi trường.

Năm 2017, điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 27 với 2 ngành là Kinh tế quốc tế và Kế toán. Điểm trúng tuyển thấp nhất là 2 ngành là Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh với điểm chuẩn là 23,25.

Điểm chuẩn dự báo tăng nhẹ?

Trả lời báo chí, PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Quản lý đào tạo - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, nói rằng, khả năng điểm chuẩn vào trường năm 2020 sẽ tăng nhẹ, khoảng 1-2 điểm.

Theo ông Triệu , điểm chuẩn vào các trường ĐH khác sẽ tăng nhẹ bởi 2 lý do. Thứ nhất, năm nay, phổ điểm thi được dự đoán cao hơn. Thứ hai, các trường ĐH đưa ra nhiều phương thức xét tuyển, chỉ tiêu vào trường cũng sẽ chia ra cho các phương thức xét tuyển này.

Do đó, chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ giảm đi và ngược lại, điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển điểm thi sẽ tăng lên.

ĐH Kinh tế quốc dân vừa chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 theo 3 phương thức khác nhau.

Năm 2020, ĐH Kinh tế quốc dân tuyển 5.800 chỉ tiêu. Cụ thể, 3 phương án xét tuyển của ĐH Kinh tế quốc dân năm 2020 như sau: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường

Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Kinh tế quốc dân trong 3 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:

Điểm chuẩn năm 2019

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D09, D10

33.65

2

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

24.75

3

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, B00, D01

24.85

4

7310105

Kinh tế phát triển

A00, A01, D01, D07

24.45

5

7310106

Kinh tế quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.15

6

7310107

Thống kê kinh tế

A00, A01, D01, D07

23.75

7

7310108

Toán kinh tế

A00, A01, D01, D07

24.15

8

7320108

Quan hệ công chúng

A01, C03, C04, D01

25.5

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

25.25

10

7340115

Marketing

A00, A01, D01, D07

25.6

11

7340116

Bất động sản

A00, A01, D01, D07

23.85

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.15

13

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

25.1

14

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

25.6

15

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25

16

7340204

Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

23.35

17

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

25.35

18

7340401

Khoa học quản lý

A00, A01, D01, D07

23.6

19

7340403

Quản lý công

A00, A01, D01, D07

23.35

20

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D07

24.9

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

24.3

22

7340409

Quản lý dự án

A00, A01, B00, D01

24.4

23

7380101

Luật

A00, A01, D01, D07

23.1

24

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D07

24.5

25

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D07

23.7

26

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

24.1

27

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

26

28

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, B00, D01

22.6

29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

24.85

30

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

25.4

31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, D01, D07

22.65

32

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, B00, D01

22.3

33

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, D01, D07

22.5

34

EBBA

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

A00, A01, D01, D07

24.25

35

EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D07, D09

31

36

EP02

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

A00, A01, D01, D07

23.5

37

EP03

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

A00, A01, D01, D07

23

38

EP04

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

A00, A01, D01, D07

24.65

39

EP05

Kinh doanh số (E-BDB)

A00, A01, D01, D07

23.35

40

EP06

Phân tích kinh doanh (BA)

A00, A01, D01, D07

23.35

41

EP07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

A01, D01, D07, D10

23.15

42

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

A01, D01, D07, D10

22.75

43

EP09

Công nghệ tài chính (BFT)

A00, A01, B00, D07

22.75

44

EP10

Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D07, D10

31.75

45

EP11

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D09, D10

33.35

46

EPMP

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

A00, A01, D01, D07

21.5

47

POHE

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

A01, D01, D07, D09

31.75

Điểm chuẩn năm 2018

Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2018 - 1
Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2018 - 2

Điểm chuẩn năm 2017

Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2017 - 1
 
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 3 năm cao nhất bao nhiêu, liệu năm nay có tăng? ảnh 4
MỚI - NÓNG